Ống nhựa HDPE được ứng dụng khá nhiều trong cuộc sống hiện nay. Dưới đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách để chọn được sản phẩm sao cho tốt và phù hợp với công trình của bạn. Cùng với đó là bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Vĩnh Phúc để đối chiếu và tham khảo.
Mục lục
Tiêu chí chọn ống nhựa HDPE chịu lực tốt
Khi lựa chọn vật liệu cho hệ thống cấp thoát nước, tưới tiêu hay lắp đặt hạ tầng ngầm, một trong những yếu tố quan trọng nhất chính là khả năng chịu lực của ống nhựa. Việc lựa chọn đúng loại ống không chỉ đảm bảo độ bền công trình mà còn giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, thay thế trong tương lai. Dưới đây là những tiêu chí quan trọng giúp bạn đánh giá và chọn được loại ống nhựa chịu lực tốt, đặc biệt là trong các công trình quy mô lớn hoặc có yêu cầu kỹ thuật cao.
Chất liệu cấu thành – Ưu tiên nhựa nguyên sinh PE100
Chất liệu quyết định gần như toàn bộ khả năng chịu lực, tuổi thọ và độ an toàn của ống nhựa. Với các công trình yêu cầu chịu áp cao hoặc có rung chấn lớn, nên chọn ống nhựa HDPE làm từ nhựa nguyên sinh PE100.
PE100 có cấu trúc phân tử bền vững, độ kết tinh cao, cho phép ống chịu được áp lực lớn mà không bị biến dạng. So với PE80 hay nhựa tái sinh, PE100 có độ bền kéo và độ dai va đập cao hơn đáng kể, đồng thời vẫn giữ được trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển.
Khả năng chịu áp lực – Chọn đúng tiêu chuẩn PN cho công trình
Ống nhựa HDPE thường được phân loại theo áp lực danh định (PN – Pressure Nominal), phổ biến từ PN6 đến PN20. Các công trình cấp nước dân dụng có thể chỉ cần PN6–PN10, nhưng với các hệ thống cấp thoát nước công nghiệp, tưới tiêu nông nghiệp quy mô lớn, hoặc lắp đặt dưới lòng đất, bạn nên chọn loại ống HDPE chịu lực PN12.5 – PN16.
Lưu ý: chọn sai áp lực (ví dụ dùng ống PN6 cho đường ống chôn sâu hoặc dẫn nước áp cao) có thể khiến ống bị phồng, rạn nứt hoặc vỡ trong quá trình sử dụng.
Khả năng kháng hóa chất và chống ăn mòn
Một tiêu chí quan trọng nhưng thường bị bỏ qua là khả năng chống ăn mòn và kháng hóa chất. Ống nhựa chịu lực tốt không chỉ chịu được lực cơ học, mà còn phải bền vững với môi trường xung quanh như: nước có pH thấp, hóa chất nhẹ, đất có tính kiềm hoặc mặn,…
Ống nhựa HDPE nổi bật ở khả năng kháng tia UV, chống ăn mòn điện hóa, không bị oxy hóa như kim loại, và không phản ứng với đa số hóa chất thường gặp. Đây là lý do HDPE trở thành lựa chọn hàng đầu cho hệ thống cấp thoát nước ngoài trời và hệ thống dẫn nước chôn ngầm.
Tuổi thọ và độ bền cơ học cao
Ống nhựa chịu lực tốt phải có tuổi thọ dài và khả năng chịu tải trọng ổn định theo thời gian. Với điều kiện thi công và sử dụng bình thường, ống HDPE đạt chuẩn có thể hoạt động bền bỉ hơn 50 năm.
Đặc biệt, trong các công trình phải chịu áp lực dòng chảy cao hoặc rung chấn đất nền (ví dụ gần công trường, đường quốc lộ, nhà máy), việc sử dụng ống có độ bền kéo ≥ 21 MPa, độ giãn dài ≥ 350% sẽ giúp hạn chế tình trạng nứt, gãy, sập đường ống.
Tiêu chuẩn kỹ thuật & chứng nhận chất lượng rõ ràng
Một tiêu chí không thể bỏ qua là tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận từ nhà sản xuất. Bạn nên ưu tiên các sản phẩm đạt chuẩn:
-
TCVN 7305-2:2008
-
ISO 4427-2:2007
-
Chứng nhận Quatest, hợp chuẩn – hợp quy (CR)
Ống có thông tin rõ ràng trên thân (logo, PN, kích thước, tiêu chuẩn) không chỉ giúp dễ kiểm tra mà còn đảm bảo khi cần đối chiếu chất lượng sản phẩm sau này.
Tính linh hoạt và dễ thi công
Ống nhựa chịu lực không nhất thiết phải “cứng” – đôi khi tính linh hoạt (độ mềm, độ cong) mới chính là yếu tố giúp ống không bị phá vỡ cấu trúc khi có biến động địa chất.
Ống HDPE có khả năng uốn cong nhẹ mà không bị gãy, phù hợp với địa hình phức tạp như đồi núi, ruộng bậc thang hoặc hệ thống chôn sâu trong lòng đất. Ngoài ra, phương pháp hàn nhiệt đầu hoặc hàn điện trở giúp kết nối ống chắc chắn, không rò rỉ mà vẫn dễ dàng tháo lắp.
Catalogue ống nhựa HDPE Super Trường Phát
Trước khi tham khảo bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Vĩnh Phúc, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về catalogue ống nhựa HDPE.
Do có nhiều ưu điểm cùng vớii khả năng linh hoạt cao, ống nhựa HDPE Super Trường Phát đã và đang thay thế cho các loại vật liệu truyền thống sử dụng trong việc dẫn truyền và cấp thoát nước ví dụ như sắt tráng kẽm hay bê tông cốt thép… Catalogue ống nhựa HDPE Super Trường Phát như sau:
Quy cách | Ø20÷Ø1200 mm |
Tỷ trọng | ≥ 0.93 g/cm3 |
Độ bền kéo đứt tối thiểu | 21 Mpa |
Độ dãn dài tối thiểu | 350% |
Hệ số giãn nở nhiệt | 0.2 mm/m.oC |
Điện trở suất bề mặt | > 1013Ω |
Nhiệt độ làm việc cho phép | 0 – 45 độ C |
Bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Vĩnh Phúc
Bảng giá Ống nhựa HDPE được cập nhật từ Công ty Cổ phần Super Trường Phát. Trên đó đã có đủ các thông số như Kích thước Ống nhựa HDPE, khả năng chịu áp…v.v..
Bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Vĩnh Phúc nói trên chưa bao gồm các chính sách ưu đãi, chiết khấu cho khách hàng khi mua ống. Do đó, để có được các thông tin này, hãy liên hệ ngay với Hotline của chúng tôi. Chi tiết xin gọi: 0989.65.8182