Cách tính toán lưu lượng nước qua ống HDPE sẽ giúp bạn tính toán và thiết kế đường ống hiệu quả. Ngoài ra lựa chọn mua được chủng loại ống HDPE phù hợp nhất. Hiện tại thì có nhiều ống chịu được các áp suất khác nhau. Mỗi một đường kính ống lại có có khả năng chịu áp suất khác nhau tương đương với độ dày khác nhau. Vậy nên việc tính toán áp suất chảy trong lòng ống và vô cùng quan trọng.
Cách tính lưu lượng nước chảy qua đường ống HDPE
Công thức chung của cách tính lưu lượng chảy qua đường ống nước là bằng:
Qw=3600π*v(d/2)²*0.001
Trong đó:
– d: Đường kính ống
– v: vận tốc của nước (m/s)
– Đơn vị tính của Qw là (m³/h)
Ví dụ ống HDPE D200 có vận tốc của nước là 2 m/s. Thì lưu lượng chảy trong lòng ống sẽ bằng: 226.080 (m³/h).
Tìm hiểu về các chỉ số liên quan đến công thức tính lưu lượng dòng chảy
Vận tốc của nước (m/s)
– Theo hướng ngang: Hay còn gọi là tốc độ dòng chảy. Tốc độ tuần hoàn của nước theo bề ngang của ống thường phải đạt đến 2 (m/s). Tốc độ này là tốc độ của nước ở các khu vực hẹp, khu vực tầng hầm.
– Theo hướng thẳng đứng: Đối với vận tốc nước trong ống chảy theo hướng thẳng đứng thì cần đạt tối đa là 1.5 (m/s).
Đường kính ống (mm)
>>> Báo giá các loại ống HDPE: https://truongphatplastic.com.vn/superplas/ong-nhua-hdpe/
Là đường kính mà các nhà sản xuất ống nhựa HDPE có công bố trong catalogue. Với nhà máy sản xuất ống nhựa Trường Phát Plastic sẽ có ống với các đường kính như sau: D20, D25, D32, D40, D50, D63, D75, D90, D110, D125, D140, D160, D180, D200, D225, D250, D280, D315, D355, D355, D400, D450, D500, D560, D630, D710, D800, D900, D1000, D1200.
Bảng tra lưu lượng nước qua ống HDPE
Đối với dòng chảy theo phương nằm ngang:
Đường kính ống (mm) | Vận tốc dòng chảy (m/s) | Lưu lượng nước qua ống (m³/h) |
20 | 2 | 2,261 |
25 | 2 | 3,533 |
32 | 2 | 5,788 |
40 | 2 | 9,043 |
50 | 2 | 14,130 |
63 | 2 | 22,433 |
75 | 2 | 31,793 |
90 | 2 | 45,781 |
110 | 2 | 68,389 |
125 | 2 | 88,313 |
140 | 2 | 110,779 |
160 | 2 | 144,691 |
180 | 2 | 183,125 |
200 | 2 | 226,080 |
225 | 2 | 286,133 |
250 | 2 | 353,250 |
280 | 2 | 443,117 |
315 | 2 | 560,820 |
355 | 2 | 712,293 |
400 | 2 | 904,320 |
450 | 2 | 1,144,530 |
500 | 2 | 1,413,000 |
560 | 2 | 1,772,467 |
710 | 2 | 2,849,173 |
800 | 2 | 3,617,280 |
900 | 2 | 4,578,120 |
1000 | 2 | 5,652,000 |
1200 | 2 | 8,138,880 |
Đối với dòng chảy theo phương thẳng đứng:
Đường kính ống (mm) | Vận tốc dòng chảy (m/s) | Lưu lượng nước qua ống (m³/h) |
20 | 1.5 | 1,696 |
25 | 1.5 | 2,649 |
32 | 1.5 | 4,341 |
40 | 1.5 | 6,782 |
50 | 1.5 | 10,598 |
63 | 1.5 | 16,825 |
75 | 1.5 | 23,844 |
90 | 1.5 | 34,336 |
110 | 1.5 | 51,292 |
125 | 1.5 | 66,234 |
140 | 1.5 | 83,084 |
160 | 1.5 | 108,518 |
180 | 1.5 | 137,344 |
200 | 1.5 | 169,560 |
225 | 1.5 | 214,599 |
250 | 1.5 | 264,938 |
280 | 1.5 | 332,338 |
315 | 1.5 | 420,615 |
355 | 1.5 | 534,220 |
400 | 1.5 | 678,240 |
450 | 1.5 | 858,398 |
500 | 1.5 | 1,059,750 |
560 | 1.5 | 1,329,350 |
710 | 1.5 | 2,136,880 |
800 | 1.5 | 2,712,960 |
900 | 1.5 | 3,433,590 |
1000 | 1.5 | 4,239,000 |
1200 | 1.5 | 6,104,160 |
Trên đây là công thức tính và bảng tra lưu lượng nước chảy qua đường ống HDPE theo nhiều hướng khác nhau. Chúng tôi hy vọng sẽ hữu ích đến quý khách hàng. Đồng thời cũng giúp quý khách hàng dễ dàng hơn trong quá trình lựa chọn mua ống HDPE phù hợp với mục đích sử dụng. Để đặt mua ống HDPE Trường Phát Plastic chính hãng giá rẻ, quý anh chị vui lòng liên hệ Hotline: 0989.65.8182.