Ống nhựa HDPE được sử dụng phổ biến ngày nay để dẫn dây điện, ống dẫn nước, thoát nước,… vì những tính năng vượt trội so với các loại ống bình thường. Tuy nhiên, với mỗi mục đích khác nhau, chúng ta cần lựa chọn kích thước ống sao cho phù hợp. Tương ứng với mỗi kích thước là một mức giá từ nhà sản xuất. Nhựa Super Trường Phát sẽ cung cấp cho bạn đơn giá ống nhựa HDPE một số loại thông dụng.
Mục lục
Đơn giá ống nhựa HDPE: Giới thiệu chung về ống HDPE
Ống nhựa HDPE là gì?
Ống nhựa HDPE là loại ống làm từ nhựa polyethylene mật độ cao. Sản phẩm có độ bền cao, chịu lực tốt. Ống HDPE có khả năng chống ăn mòn, không bị rỉ sét. Đây là lựa chọn phổ biến trong ngành cấp thoát nước.
Ống nhựa HDPE có độ đàn hồi tốt, chịu được áp lực lớn. Sản phẩm không bị nứt vỡ khi có va đập mạnh. Nhờ đặc tính nhẹ, ống dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Ống HDPE có thể sử dụng trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
Sản phẩm này được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn chất lượng. Một số tiêu chuẩn phổ biến gồm ISO 4427, TCVN 7305, ASTM D3035. Ống đạt tiêu chuẩn có tuổi thọ lên đến 50 năm.

Ưu điểm của ống nhựa HDPE
Chống ăn mòn, không bị ảnh hưởng bởi hóa chất
Ống nhựa HDPE không bị gỉ sét như ống kim loại. Sản phẩm có khả năng chống axit, kiềm và nhiều hóa chất khác. Điều này giúp ống HDPE bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
Trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt
Ống HDPE có trọng lượng nhẹ hơn ống sắt, thép. Việc vận chuyển và thi công dễ dàng hơn nhiều. Người lao động không cần thiết bị chuyên dụng khi lắp đặt.
Độ bền cao, chịu lực tốt
Ống có độ bền cơ học lớn, chịu được áp lực nước cao. Sản phẩm không bị nứt vỡ khi uốn cong hay va đập mạnh. Đặc biệt, ống có thể chôn ngầm dưới đất mà không lo bị hỏng.
Tuổi thọ dài, ít bảo trì
Tuổi thọ trung bình của ống HDPE lên đến 50 năm. Sản phẩm ít bị hư hỏng, không cần bảo trì thường xuyên. Điều này giúp tiết kiệm chi phí vận hành và sửa chữa.
Khả năng chịu nhiệt tốt
Ống HDPE có thể hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ cao. Sản phẩm chịu được nhiệt độ từ -40°C đến 60°C. Ống không bị giòn, nứt khi gặp lạnh, không biến dạng khi nóng.
Thân thiện với môi trường
Ống HDPE không chứa kim loại nặng hay chất độc hại. Sản phẩm có thể tái chế sau khi sử dụng, không gây ô nhiễm môi trường. Đây là lựa chọn an toàn trong ngành cấp nước sạch.
Ứng dụng phổ biến của ống nhựa HDPE
Hệ thống cấp nước sạch
Ống HDPE được sử dụng trong cấp nước sinh hoạt cho hộ gia đình, khu dân cư. Sản phẩm đảm bảo nước sạch, không nhiễm chất độc hại.
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
Ống HDPE chịu được hóa chất trong nước thải công nghiệp. Sản phẩm không bị rò rỉ, đảm bảo an toàn cho môi trường.
Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp
Ống HDPE thường dùng trong hệ thống tưới nhỏ giọt, tưới phun mưa. Sản phẩm chịu được áp suất cao, không bị nứt vỡ khi sử dụng lâu dài.
Dẫn dầu khí, hóa chất công nghiệp
Ống HDPE có thể dùng để dẫn dầu, khí nén, hóa chất. Sản phẩm chống ăn mòn tốt, đảm bảo an toàn trong môi trường công nghiệp.
Hệ thống cáp ngầm viễn thông, điện lực
Ống HDPE bảo vệ dây cáp điện, cáp quang khỏi tác động bên ngoài. Sản phẩm không dẫn điện, chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho hệ thống cáp.
Ứng dụng trong ngành xây dựng
Ống HDPE dùng để làm ống thông gió, thoát nước mưa. Sản phẩm được sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
Bảng So Sánh Đơn Giá Ống Nhựa HDPE Theo Kích Thước Phổ Biến
Ống nhựa HDPE có nhiều kích thước khác nhau. Giá bán thay đổi theo đường kính, độ dày và thương hiệu. Dưới đây là bảng so sánh đơn giá một số kích thước phổ biến
Ống HDPE phi 20 – Nhỏ gọn, phù hợp hệ thống nước sinh hoạt
- Đặc điểm: Đường kính 20mm, phù hợp dẫn nước sinh hoạt, tưới nhỏ giọt.
- Ứng dụng: Hệ thống nước gia đình, tưới tiêu vườn nhỏ.
Bảng giá Ống HDPE DN 20. PE 100 (300m/cuộn)
STT | Tên sản phẩm | Áp lực
(PN:bar) |
Chiều dày
(mm) |
Đơn vị | GIÁ BÁN (VNĐ/m) | Ghi chú | |
Trước VAT | Sau VAT | ||||||
1 | DN20 | 12,5 | 1,8 | m | 7,091 | 7,800 | Áp lực vừa và nhỏ |
2 | DN20 | 16 | 2,0 | m | 7,545 | 8,300 | Áp lực vừa và nhỏ |
3 | DN20 | 20 | 2,3 | m | 8,909 | 9,800 | Áp lực lớn |
Bảng giá Ống HDPE DN 20. PE 80 (300 m/cuộn)
STT | Tên sản phẩm | Áp lực
(PN:bar) |
Chiều dày
(mm) |
Đơn vị | GIÁ BÁN(VNĐ/m) | Ghi chú | |
Trước VAT | Sau VAT | ||||||
1 | DN20 | 16 | 1,9 | m | 7,545 | 8,300 | Áp lực trung bình |
2 | DN20 | 20 | 2,3 | m | 8,909 | 9,800 | Áp lực lớn |
Ống HDPE phi 200 – Thường dùng trong hệ thống cấp thoát nước
- Đặc điểm: Đường kính 200mm, chịu áp lực tốt, độ bền cao.
- Ứng dụng: Cấp thoát nước công trình dân dụng, hệ thống tưới vườn
Báo giá Ống HDPE DN 200. PE 100 (6m/cây)
TT | Tên sản phẩm | Áp lực (PN:bar) | Chiều dày (mm) | Đơn vị | GIÁ BÁN(VNĐ/m) | Ghi chú | |
TrướcVAT | SauVAT | ||||||
1 | DN200 | 6 | 7,7 | m | 321,091 | 353,200 | Áp lực vừa và nhỏ |
2 | DN200 | 8 | 9,6 | m | 383,182 | 421,500 | Áp lực vừa và nhỏ |
3 | DN200 | 10 | 11,9 | m | 465,364 | 511,900 | Áp lực trung bình |
4 | DN200 | 12,5 | 14,7 | m | 565,364 | 621,900 | Áp lực trung bình |
5 | DN200 | 16 | 18,2 | m | 690,455 | 759,500 | Áp lực lớn |
6 | DN200 | 20 | 22,4 | m | 849,909 | 934,900 | Áp lực lớn |
Bảo giá Ống HDPE DN 200. PE 80 (6m/cây)
STT | Tên sản phẩm | Áp lực
(PN:bar) |
Chiều dày
(mm) |
Đơn vị | GIÁ BÁN(VNĐ/m) | Ghi chú | |
TrướcVAT | SauVAT | ||||||
1 | DN200 | 6 | 9,6 | m | 383,182 | 421,500 | Áp lực vừa và nhỏ |
2 | DN200 | 8 | 11,9 | m | 465,364 | 511,900 | Áp lực vừa và nhỏ |
3 | DN200 | 10 | 14,7 | m | 565,364 | 621,900 | Áp lực trung bình |
4 | DN200 | 12,5 | 18,2 | m | 690,455 | 759,500 | Áp lực trung bình |
5 | DN200 | 16 | 22,4 | m | 849,909 | 934,900 | Áp lực lớn |
Đơn giá ống nhựa HDPE D800
Đơn giá Ống HDPE DN 20. PE 100 (6m/cây)
TT | Tên sản phẩm | Áp lực
(PN:bar) |
Chiều dày
(mm) |
Đơn vị | GIÁ BÁN(VNĐ/m) | Ghi chú | |
TrướcVAT | SauVAT | ||||||
1 | DN800 | 6 | 30,6 | m | 5,521,818 | 6,074,000 | Áp lực vừa và nhỏ |
2 | DN800 | 8 | 38,1 | m | 6,805,455 | 7,486,001 | Áp lực vừa và nhỏ |
3 | DN800 | 10 | 47,4 | m | 8,351,818 | 9,187,000 | Áp lực trung bình |
4 | DN800 | 12,5 | 58,8 | m | 8,578,182 | 9,436,000 | Áp lực trung bình |
5 | DN800 | 16 | 72,6 | m | 12,330,909 | 13,564,000 | Áp lực lớn |
Đơn giá Ống HDPE DN 20. PE 80 (6m/cây)
STT | Tên sản phẩm | Áp lực
(PN:bar) |
Chiều dày
(mm) |
Đơn vị | GIÁ BÁN(VNĐ/m) | Ghi chú | |
TrướcVAT | SauVAT | ||||||
1 | DN800 | 6 | 38,1 | m | 6,805,455 | 7,486,001 | Áp lực vừa và nhỏ |
2 | DN800 | 8 | 47,4 | m | 8,351,818 | 9,187,000 | Áp lực vừa và nhỏ |
3 | DN800 | 10 | 58,8 | m | 8,578,182 | 9,436,000 | Áp lực trung bình |
4 | DN800 | 12,5 | 72,6 | m | 12,330,909 | 13,564,000 | Áp lực trung bình |
Đơn giá ống nhựa HDPE: Nên mua ở đâu để có giá tốt nhất?
- Chọn đại lý cấp 1 để có giá gốc tốt nhất.
- So sánh giá giữa các đơn vị trước khi mua.
- Chọn nhà cung cấp có bảo hành, hỗ trợ vận chuyển.
- Mua số lượng lớn để được chiết khấu.
Trên đây là đơn giá ống nhựa HDPE của một số loại thông dụng từ Công ty sản xuất Ống nhựa HDPE Super Trường Phát. Khách hàng có thể yên tâm với chất lượng và dịch vụ của công ty. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào hoặc muốn biết chính xác giá của vật liệu bạn cần, hãy liên hệ theo số hotline 0989.65.8182 để được nhân viên để được tư vấn nhiệt tình.