Đối với các công trình xây dựng, chất lượng đầu vào của các loại vật tư ngành nước ảnh hưởng đến quá trình thi công. Vì vậy, chủ đầu tư cần lựa chọn những công ty có uy tín trên thị trường để đảm bảo nguồn cung ứng, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo hành. Cùng tìm hiểu về một loại vật tư ngành nước quen thuộc trong bài viết dưới đây – ống nhựa HDPE.
Mục lục
Nhựa HDPE là gì? Ưu điểm của ống nhựa HDPE
Đầu tiên, chúng ta cần tìm hiểu nhựa HDPE là gì? Tại sao ống nhựa HDPE lại là vật tư ngành nước được sử dụng rộng rãi hơn những loại ống nhựa thông thường khác.
HDPE là tên viết tắt của từ High Density Polyethylene. Đây là một trong nhiều loại polymer có nguồn gốc từ Polyethylene và được trùng hợp từ phân tử PolyEthylene (có tỉ trọng cao) trong áp suất tương đối thấp cùng các hệ xúc tác được sử dụng rộng rãi. Nhựa HDPE một trong những loại vật liệu được phổ biến thường được dùng để sản xuất các sản phẩm bằng nhựa như: ống nước, can nhựa, ly nhựa, túi nhựa,… để phục vụ cho nhu cầu của xã hội nhưng vẫn an toàn cho sức khỏe người dùng.
Một số ưu điểm ống nhựa HDPE:
– Ống nhựa HDPE bền bỉ, chịu đựng được tốt trong môi trường chất lỏng cũng như dung dịch trên đường dẫn, đất cấp thoát nước. Nó ít bị rỉ và không bị tác động bởi muối, axit, kiềm…
– Ống nhựa có sức chịu đựng hoàn hảo đối với ánh sáng mặt trời cùng nhiệt độ môi trường. Sản phẩm không bị cơ lý hoá, lão hóa khi ống HDPE thi công lâu ngày dưới tác động mạnh tia cực tím mặt trời.
– Ở nhiệt độ cực thấp dưới –40 độ C, ống HDPE vẫn sẽ giữ nguyên được sự chịu áp cũng như độ va đập tốt hơn hẳn so với các ống nhựa khác. Khi bị tác động bởi ngọn lửa, ống nhựa xoắn HDPE khó bắt lửa, sản phẩm chỉ mềm đi và có chút ít biến dạng.
– Ống HDPE có những đặc tính có thể uốn dẻo rất lớn và có thể chịu biến dạng nhiều dưới loại trọng tải cao. Kích thước ống nhựa HDPE cũng như các loại phụ kiện rất đa dạng, từ đó dễ dàng trong mọi vấn đề về thi công.
Các loại phụ kiện ống HDPE thông dụng
Để hiểu hơn về vật tư ngành nước, chúng ta cùng tìm hiểu qua một số phụ kiện ống HDPE quan trọng khi thi công ống HDPE.
- Bịt đầu ống HDPE
Bịt chụp ngoài hay còn gọi là ống bịt, là thiết kế dùng để ngăn ngừa các dị vật lọt vào đường ống trong quá trình vận chuyển, lắp đặt và lưu kho hàng hóa.
- Chếch hàn
Được sử dụng trong các thiết kế đường ống gấp khúc, các nút giao để thay đổi hướng của ống. Là phụ kiện không thể thiếu trong mọi công trình lắp đặt đường ống HDPE truyền dẫn nước.
Ưu điểm của vật tư ngành nước Super Trường Phát
Super Trường Phát cung cấp vật tư ngành nước chất lượng cao. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của các sản phẩm Super Trường Phát.
Chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế
Sản phẩm Super Trường Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Các vật tư ngành nước đều có kiểm định chất lượng rõ ràng.
- Ống nhựa HDPE đạt tiêu chuẩn ISO 4427, TCVN 7305.
- Phụ kiện ống được chế tạo chính xác, đảm bảo độ kín cao.
- Van nước, đồng hồ đo nước đạt chuẩn đo lường Việt Nam.
Sản phẩm có độ ổn định cao, thích hợp với nhiều hệ thống cấp thoát nước.
Độ bền cao, chống ăn mòn và rò rỉ tốt
Ống nhựa và phụ kiện Super Trường Phát có tuổi thọ trên 50 năm. Chất liệu nhựa nguyên sinh giúp sản phẩm bền bỉ, chịu lực tốt.
- Ống nhựa HDPE không bị rỉ sét như kim loại.
- Phụ kiện ống có độ bền cao, chịu được áp lực lớn.
- Van nước, đồng hồ hoạt động chính xác, không bị ảnh hưởng bởi môi trường.
Các sản phẩm có khả năng chống ăn mòn, không bị tác động bởi hóa chất hay nước mặn.
Vật tư ngành nước dễ dàng lắp đặt, bảo trì và thay thế
Vật tư ngành nước Super Trường Phát có thiết kế tối ưu, dễ thi công. Các loại ống và phụ kiện có thể kết nối nhanh chóng.
- Ống HDPE nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt.
- Phụ kiện đa dạng, phù hợp với mọi hệ thống đường ống.
- Van nước, đồng hồ dễ thay thế khi cần sửa chữa.
Việc thi công không cần nhiều nhân lực, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Giá thành cạnh tranh, chính sách hỗ trợ linh hoạt
Super Trường Phát cung cấp giá tốt, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Sản phẩm có giá cạnh tranh so với các thương hiệu khác.
- Mua số lượng lớn được chiết khấu cao.
- Hỗ trợ vận chuyển đến nhiều tỉnh thành trên cả nước.
- Bảo hành dài hạn, đảm bảo quyền lợi khách hàng.
Chính sách linh hoạt giúp khách hàng tiết kiệm chi phí đầu tư.
Bảng giá ống nhựa và vật tư ngành nước
Giá ống nhựa HDPE theo kích thước và cấp độ áp lực
Giá ống nhựa HDPE được phân loại theo đường kính ngoài (D) và áp lực (PN) mà ống có thể chịu được.
Đường kính ngoài (mm) | Áp lực (PN – bar) | Độ dày (mm) | Giá có VAT (VNĐ/m) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
D50 | 6 | 2.0 | 21,727 | 100m/cuộn |
8 | 2.4 | 25,818 | ||
10 | 3.0 | 30,818 | ||
12.5 | 3.7 | 37,091 | ||
16 | 4.6 | 45,273 | ||
20 | 5.6 | 53,545 | ||
D63 | 6 | 2.5 | 33,909 | 100m/cuộn |
8 | 3.0 | 40,091 | ||
10 | 3.8 | 49,273 | ||
12.5 | 4.7 | 59,727 | ||
16 | 5.8 | 71,182 | ||
20 | 7.1 | 85,273 | ||
D90 | 6 | 3.5 | 75,727 | 6m/cây |
8 | 4.3 | 90,000 | 50m/cuộn | |
10 | 5.4 | 99,727 | ||
12.5 | 6.7 | 120,545 | ||
16 | 8.2 | 144,727 | 6m/cây | |
20 | 10.1 | 173,273 | ||
D110 | 6 | 4.2 | 97,273 | 6m/cây |
8 | 5.3 | 120,818 | ||
10 | 6.6 | 151,091 | ||
12.5 | 8.1 | 180,545 | ||
16 | 10.0 | 218,000 | ||
20 | 12.3 | 257,117 | ||
D140 | 6 | 5.4 | 157,909 | 6m/cây |
8 | 6.7 | 190,388 | ||
10 | 8.3 | 233,329 | ||
12.5 | 10.3 | 282,597 | ||
16 | 12.7 | 342,643 | ||
20 | 15.7 | 412,134 | ||
D160 | 6 | 6.2 | 206,909 | 6m/cây |
8 | 7.7 | 249,989 | ||
10 | 9.5 | 306,651 | ||
12.5 | 11.8 | 368,748 | ||
16 | 14.6 | 453,117 | ||
20 | 17.9 | 540,603 | ||
D180 | 6 | 6.9 | 258,545 | 6m/cây |
8 | 8.6 | 314,758 | ||
10 | 10.7 | 386,031 | ||
12.5 | 13.3 | 470,132 | ||
16 | 16.4 | 570,003 | ||
20 | 20.1 | 683,506 | ||
D200 | 6 | 7.7 | 321,091 | 6m/cây |
8 | 9.6 | 391,455 | ||
10 | 11.9 | 480,000 | ||
12.5 | 14.7 | 585,273 | ||
16 | 18.2 | 710,909 | ||
20 | 22.7 | 853,091 | ||
D250 | 6 | 9.6 | 499,000 | 6m/cây |
8 | 11.9 | 608,000 | ||
10 | 14.8 | 744,000 | ||
12.5 | 18.4 | 906,000 | ||
16 | 22.7 | 1,104,000 | ||
20 | 28.1 | 1,327,000 |
Giá vật tư ngành nước: Phụ kiện ống nhựa HDPE theo loại và kích thước
Phụ kiện ống nhựa HDPE bao gồm nhiều loại như co (cút) 90°, co 45°, tê, nối, mặt bích,… với các kích thước khác nhau. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho một số phụ kiện phổ biến:
Loại phụ kiện | Kích thước (mm) | Giá tham khảo (VNĐ/cái) |
---|---|---|
Co HDPE 90° | 63 | 25.000 – 30.000 |
110 | 70.000 – 80.000 | |
Co HDPE 45° | 63 | 22.000 – 27.000 |
110 | 65.000 – 75.000 | |
Tê HDPE | 63 | 40.000 – 50.000 |
110 | 100.000 – 120.000 | |
Nối HDPE | 63 | 20.000 – 25.000 |
110 | 60.000 – 70.000 | |
Mặt bích HDPE | 63 | 80.000 – 90.000 |
110 | 120.000 – 150.000 |
Quý khách hàng cũng có thể truy cập trực tiếp vào trang web để xem chi tiết các sản phẩm và bảng giá mới nhất. Super Trường Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ tận tình.
Lưu ý:* Giá cả có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất, quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Super Trường Phát.