Ống nhựa HDPE Super Trường Phát là sản phẩm có kích thước đa dạng, phù hợp để sử dụng cho nhiều công trình khác nhau. Dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra cho bạn những thông tin cụ thể hơn về sản phẩm này đồng thời đưa ra bảng báo giá ống nhựa HDPE D125 để bạn tham khảo và chọn lựa.
Mục lục
Ưu điểm vượt trội của ống nhựa HDPE
Có thể nói, so với các loại ống khác trên thị trường, ống nhựa HDPE có những ưu điểm vượt trội hơn hẳn. Chính vì thế, trước khi xem bảng báo giá ống nhựa HDPE D125, bạn cần nắm được xem ưu điểm của nó là gì để biết cách ứng dụng sao cho phù hợp.
– Ưu điểm ống nhựa HDPE đầu tiên là nó khá bền bỉ và có khả năng chịu được áp lực tốt trong môi trường chất lỏng cũng như là dung dịch. Nó không bị rò rỉ hay ăn mòn bởi muối, axit hay kiềm do đó rất thích hợp để làm đường dẫn và cấp thoát nước. Nó không bị rò rỉ và không bị tác động bởi các dung dịch như muối, axit và kiềm.

– Thứ hai là ống nhựa HDPE chịu được tốt ánh sáng mặt trời cùng nhiệt độ môi trường. Nó không bị lão hóa dưới tác động của tia cực tím. Khi thi công lâu ngày cũng không bị cơ lý hóa chút nào.
– Ngay cả khi nhiệt độ xuống thấp dưới – 40 độ C thì ống nhựa HDPE vẫn giữ nguyên được chất lượng như cũ. Ống còn khó bắt lửa, nó chỉ bị mềm đi và có chút biến dạng trên bề mặt. Muốn ống cháy thì nhiệt độ phải cực cao cỡ khoảng 325 độ C.

– Bên cạnh đó, ống còn có thể uốn dẻo tốt và chịu được biến dạng dưới nhiều loại tải trọng cao nữa. Điều này khiến cho việc vận chuyển và thi công ống trở nên dễ dàng.
– Đơn giá ống nhựa HDPE luôn được xếp vào loại hợp lý và tiết kiệm, phù hợp cho các công trình nhỏ đến lớn.
Bảng báo giá ống nhựa HDPE
Dưới đây là bảng báo giá ống nhựa HDPE D125 của Super Trường Phát:
Bảng Giá Ống Nhựa HDPE D125 Theo Độ Dày Thành Ống
- Ống D125 – Độ dày 5mm: 150.000 – 180.000 VNĐ/m.
- Ống D125 – Độ dày 7mm: 180.000 – 220.000 VNĐ/m.
- Ống D125 – Độ dày 9mm: 220.000 – 270.000 VNĐ/m.
- Ống D125 – Độ dày 12mm: 270.000 – 320.000 VNĐ/m.
- Ứng dụng: Dùng trong hệ thống cấp thoát nước, tưới tiêu, công nghiệp.
Bảng Giá Ống Nhựa HDPE D125 Theo Tiêu Chuẩn Áp Lực (PN)
- PN6 (Áp lực thấp, tưới tiêu, thoát nước): 160.000 VNĐ/m.
- PN10 (Dùng cho cấp nước sinh hoạt, nông nghiệp): 200.000 VNĐ/m.
- PN16 (Hệ thống cấp nước công nghiệp, thủy lợi): 250.000 VNĐ/m.
- PN20 (Áp lực cao, dùng trong cấp nước đô thị): 300.000 VNĐ/m.
- Ứng dụng: Phù hợp với nhiều hệ thống đường ống khác nhau.
Bảng Giá Ống Nhựa HDPE D125 Theo Thương Hiệu
- Ống HDPE D125 Trường Phát: 170.000 – 230.000 VNĐ/m.
- Ống HDPE D125 Tiền Phong: 180.000 – 240.000 VNĐ/m.
- Ống HDPE D125 Bình Minh: 190.000 – 250.000 VNĐ/m.
- Ống HDPE D125 Hoa Sen: 175.000 – 235.000 VNĐ/m.
- Ống HDPE D125 Đệ Nhất: 165.000 – 220.000 VNĐ/m.
- Ứng dụng: Dùng trong cấp nước đô thị, công trình xây dựng, hệ thống công nghiệp.
Ống nhựa HDPE được dùng nhiều trong lĩnh vực cấp, thoát nước, dẫn khí…
Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Ống Nhựa HDPE D125
- Chất liệu nhựa: Nhựa nguyên sinh giá cao hơn nhựa tái chế.
- Độ dày thành ống: Ống dày hơn, chịu áp lực cao hơn, giá cao hơn.
- Số lượng đặt hàng: Mua số lượng lớn có chiết khấu tốt hơn.
- Khoảng cách vận chuyển: Phí giao hàng ảnh hưởng đến tổng chi phí.
- Thương hiệu sản xuất: Hãng lớn giá cao hơn hàng không rõ nguồn gốc.
Ống HDPE D125 được dùng trong:
– Cấp và thoát nước
– Dẫn nước cho hệ thống PCCC
– Dùng trong nông nghiệp và thủy lợi
– Dùng để luồn cáp Điện lực…
Biện pháp thi công ống HDPE D125:
Sử dụng biện pháp hàn nhiệt, dùng phụ kiện nhựa HDPE siết gioăng để nối ống (Tê-ren, Cút-ren và Măng-sông-ren…).
Có thể nói ống nhựa HDPE đã trở thành sản phẩm không thể thiếu trong các công trình hiện nay. Song để đảm được chất lượng của ống bạn nên tìm đến những đơn vị uy tín. Bảng báo giá ống nhựa HDPE D125 của Super Trường Phát đã được đưa ra trong bài viết trên. Nếu có bất cứ thắc mắc nào hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.