Cách chọn ống HDPE và bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Nghệ An

Ống nhựa HDPE đã trở nên quá quen thuộc và phổ biến hiện nay, nhưng không phải ai cũng biết cách chọn sản phẩm này sao cho hợp lý. Dưới đây chúng tôi sẽ chỉ cho bạn những lưu ý khi mua ống HDPE, đồng thời đưa ra bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Nghệ An cho các bạn tiện bề tham khảo.

Cách chọn ống nhựa HDPE – Đúng loại, đúng nhu cầu, đúng công trình

Ống nhựa HDPE ngày càng được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực như dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp nhờ độ bền cao, chống ăn mòn, dễ thi công và tuổi thọ lâu dài. Tuy nhiên, để phát huy tối đa hiệu quả của loại ống này, người dùng cần biết cách chọn lựa đúng loại phù hợp với mục đích sử dụng. Dưới đây là một số tiêu chí đơn giản nhưng rất quan trọng bạn nên cân nhắc trước khi mua ống HDPE cho công trình của mình.

Ống nhựa HDPE có nhiều loại với kích thước đa dạng khác nhau

Xác định mục đích sử dụng cụ thể

Mỗi nhu cầu sẽ tương ứng với một loại ống HDPE khác nhau:

  • Dẫn nước sinh hoạt, cấp nước sạch: nên chọn ống HDPE trơn, có đường kính từ Φ32 trở lên, đảm bảo chịu được áp lực nước và độ an toàn vệ sinh.

  • Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: chọn ống HDPE cuộn có đường kính nhỏ (Φ16 – Φ32), dễ triển khai trên diện tích rộng, linh hoạt uốn cong theo luống cây.

  • Dẫn hóa chất, nước thải trong công nghiệp: nên sử dụng ống trơn dày hoặc ống gân sóng 2 lớp để chịu được áp lực và chống ăn mòn hiệu quả.

  • Thoát nước mưa, thoát nước ngầm: ống gân sóng HDPE 2 lớp có khả năng chịu tải trọng tốt, đặc biệt phù hợp cho công trình đô thị và khu công nghiệp.

Lựa chọn đúng kích thước và độ dày

Đường kính và độ dày của ống là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng vận hành và độ an toàn của hệ thống. Khi chọn, bạn cần quan tâm đến:

  • Đường kính (phi): Chọn theo lưu lượng nước hoặc chất lỏng cần dẫn. Phi nhỏ dùng cho tưới tiêu, phi lớn dùng cho cấp thoát nước quy mô lớn.

  • Độ dày thành ống: Được quy định theo tiêu chuẩn SDR. SDR càng nhỏ, ống càng dày và chịu áp lực tốt hơn. Ví dụ, SDR11 phù hợp với hệ thống áp lực cao; SDR17 thường dùng cho công trình thoát nước ít áp lực.

Ưu tiên ống làm từ nhựa nguyên sinh

Ống HDPE tốt nên được sản xuất từ hạt nhựa nguyên sinh 100%, không pha tạp, không tái chế. Những sản phẩm này có màu sắc đồng đều, độ đàn hồi tốt, không dễ gãy giòn hay biến dạng theo thời gian. Ống pha nhựa tái chế thường có tuổi thọ thấp, dễ bị rạn nứt hoặc rò rỉ khi sử dụng lâu dài ngoài trời.

Chọn đơn vị cung cấp uy tín

Việc chọn đúng nhà cung cấp giúp bạn an tâm hơn về chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi. Một đơn vị uy tín sẽ có:

  • Chứng nhận chất lượng rõ ràng

  • Hướng dẫn sử dụng, tư vấn kỹ thuật phù hợp từng công trình

  • Chính sách bảo hành minh bạch

  • Hàng hóa đầy đủ phụ kiện, vận chuyển đúng tiến độ

Mua ống nhựa HDPE ở đâu uy tín? – Bí quyết chọn đúng nhà cung cấp

Khi có nhu cầu mua ống nhựa HDPE cho công trình dân dụng, nông nghiệp hay công nghiệp, một trong những câu hỏi được nhiều người quan tâm nhất là: “Nên mua ống nhựa HDPE ở đâu uy tín?”. Thực tế, thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp, nhưng không phải nơi nào cũng đảm bảo về chất lượng, nguồn gốc và dịch vụ hậu mãi. Dưới đây là một vài tiêu chí giúp bạn dễ dàng nhận diện nhà cung cấp đáng tin cậy:

Super Trường Phát là đơn vị cung ứng ống nhựa HDPE hàng đầu tại Việt Nam

Có chứng nhận và nguồn gốc rõ ràng

Một đơn vị uy tín sẽ luôn công khai thông tin sản phẩm: xuất xứ, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn ISO, CO – CQ đi kèm. Họ sẵn sàng cho bạn xem mẫu, thử độ bền hoặc đưa ra tài liệu chứng minh chất lượng. Điều này đặc biệt quan trọng với các công trình cần nghiệm thu kỹ thuật hoặc thi công quy mô lớn.

Sản phẩm đa dạng, phù hợp nhiều mục đích sử dụng

Nhà cung cấp uy tín sẽ có đầy đủ các loại ống HDPE: từ ống trơn, ống cuộn, đến ống gân sóng 2 lớp cùng phụ kiện đi kèm. Bạn không cần mua mỗi thứ một nơi, mà có thể chọn trọn gói giải pháp – tiết kiệm thời gian, công sức và chi phí.

Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn tận tình

Không phải ai cũng am hiểu về kích thước, độ dày hay cách thi công ống HDPE. Do đó, một đơn vị uy tín sẽ có đội ngũ kỹ thuật giúp bạn:

  • Chọn đúng loại ống theo nhu cầu

  • Tính toán khối lượng cần dùng

  • Hướng dẫn lắp đặt hoặc thi công nếu cần

Chính sách giá cạnh tranh – Giao hàng nhanh chóng

Giá cả minh bạch, báo giá rõ ràng theo mét hoặc cuộn, không báo giá mập mờ là dấu hiệu bạn đang làm việc với một đơn vị chuyên nghiệp. Bên cạnh đó, dịch vụ giao hàng tận nơi, hỗ trợ lắp đặt hoặc đổi trả linh hoạt cũng là yếu tố giúp bạn yên tâm hơn khi đặt mua.

Ống nhựa HDPE Super Trường Phát đảm bảo chất lượng và có giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường

Bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Nghệ An

Bảng giá ống nhựa HDPE của Super Trường Phát tại Nghệ An cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ ỐNG HDPE PE 100 – SUPER PLAS

Tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015, DIN 8074:2011-12 & DIN 8075:2011-12, ISO 4427-2:2019, QCVN 16:2023/BXD, QCVN 12-1:2011/BYT

STT Tên sản phẩm Áp lực
(PN:bar)
Độ dày
(mm)
ĐVT  Đơn giá (chưa bao gồm VAT) Ghi chú
1 D20 12,5 1,8 m 7,268  300m/cuộn
2 D20 16 2,0 m 7,920
3 D20 20 2,3 m 9,318
4 D25 10 1,8 m 9,505 300m/cuộn
5 D25 12,5 2,0 m 10,063
6 D25 16 2,3 m 12,020
7 D25 20 3,0 m 14,070
8 D32 8 1.9 m 12,020 200m/cuộn
9 D32 10 2,0 m 13,512
10 D32 12,5 2,4 m 16,493
11 D32 16 3,0 m 19,288
12 D32 20 3,6 m 23,202
13 D40 6 1,8 m 15,748 200m/cuộn
14 D40 8 2,0 m 17,052
15 D40 10 2,4 m 20,593
16 D40 12,5 3,0 m 24,880
17 D40 16 3,7 m 29,912
18 D40 20 4,5 m 35,502
19 D50 6 2,0 m 22,270 100m/cuộn
20 D50 8 2,4 m 26,463
21 D50 10 3,0 m 31,588
22 D50 12,5 3,7 m 38,018
23 D50 16 4,6 m 46,405
24 D50 20 5,6 m 54,884
25 D63 6 2,5 m 34,757 100m/cuộn
26 D63 8 3,0 m 41,093
27 D63 10 3,8 m 50,505
28 D63 12,5 4,7 m 61,220
29 D63 16 5,8 m 72,962
30 D63 20 7,1 m 87,405
31 D75 6 2,9 m 47,336 50m/cuộn
32 D75 8 3,6 m 58,425
33 D75 10 4,5 m 72,030
34 D75 12,5 5,6 m 86,845
35 D75 16 6,8 m 103,618
36 D75 20 8,4 m 123,745
37 D90 6 3,5 m 77,620 50m/cuộn
38 D90 8 4,3 m 92,250
39 D90 10 5,4 m 102,220
40 D90 12,5 6,7 m 123,559
41 D90 16 8,2 m 148,345
42 D90 20 10,1 m 177,605
43 D110 6 4,2 m 97,273 6m/cây
44 D110 8 5,3 m 120,364
45 D110 10 6,6 m 148,182
46 D110 12,5 8,1 m 180,545
47 D110 16 10,0 m 216,273
48 D110 20 12,3 m 257,117 6m/cây
49 D125 6 4,8 m 123,302 6m/cây
50 D125 8 6,0 m 152,880
51 D125 10 7,4 m 186,912
52 D125 12,5 9,2 m 227,806
53 D125 16 11,4 m 276,360
54 D125 20 14,0 m 329,548
55 D140 6 5,4 m 157,909 6m/cây
56 D140 8 6,7 m 190,388
57 D140 10 8,3 m 233,329
58 D140 12,5 10,3 m 282,597
59 D140 16 12,7 m 342,643
60 D140 20 15,7 m 412,134
61 D160 6 6,2 m 206,909 6m/cây
62 D160 8 7,7 m 249,989
63 D160 10 9,5 m 306,651
64 D160 12,5 11,8 m 368,748
65 D160 16 14,6 m 453,117
66 D160 20 17,9 m 540,603
67 D180 6 6,9 m 258,545 6m/cây
68 D180 8 8,6 m 314,758
69 D180 10 10,7 m 386,031
70 D180 12,5 13,3 m 470,132
71 D180 16 16,4 m 570,003
72 D180 20 20,1 m 683,506
73 D200 6 7,7 m 321,091 6m/cây
74 D200 8 9,6 m 392,089
75 D200 10 11,9 m 483,763
76 D200 12,5 14,7 m 576,062
77 D200 16 18,2 m 713,172
78 D200 20 22,4 m 850,372
79 D225 6 8,6 m 394,762 6m/cây
80 D225 8 10,8 m 493,742
81 D225 10 13,4 m 594,592
82 D225 12,5 16,6 m 728,229
83 D225 16 20,5 m 871,932
84 D225 20 25,2 m 1,051,718
85 D250 6 9,6 m 499,000 6m/cây
86 D250 8 11,9 m 602,522
87 D250 10 14,8 m 736,692
88 D250 12,5 18,4 m 905,431
89 D250 16 22,7 m 1,084,771
90 D250 20 27,9 m 1,297,877
91 D280 6 10,7 m 618,818 6m/cây
92 D280 8 13,4 m 768,455
93 D280 10 16,6 m 917,903
94 D280 12,5 20,6 m 1,135,197
95 D280 16 25,4 m 1,359,528
96 D280 20 31,3 m 1,658,818
97 D315 6 12,1 m 789,091 6m/cây
98 D315 8 15,0 m 962,806
99 D315 10 18,7 m 1,168,872
100 D315 12,5 23,2 m 1,448,818
101 D315 16 28,6 m 1,749,545
102 D315 20 35,2 m 2,112,727
103 D355 6 13,6 m 1,002,273 6m/cây
104 D355 8 16,9 m 1,235,455
105 D355 10 21,1 m 1,515,727
106 D355 12,5 26,1 m 1,837,545
107 D355 16 32.2 m 2,220,000
108 D355 20 39,7 m 2,680,727
109 D400 6 15,3 m 1,264,455 6m/cây
110 D400 8 19,1 m 1,556,909
111 D400 10 23,7 m 1,926,000
112 D400 12,5 29,4 m 2,326,364
113 D400 16 36,3 m 2,817,455
114 D400 20 44,7 m 3,412,000
115 D450 6 17,2 m 1,615,909 6m/cây
116 D450 8 21,5 m 1,987,273
117 D450 10 26,7 m 2,433,727
118 D450 12,5 33.1 m 2,941,364
119 D450 16 40,9 m 3,560,909
120 D450 20 50,3 m 4,310,909
121 D500 6 19,1 m 1,967,909 6m/cây
122 D500 8 23.9 m 2,467,091
123 D500 10 29,7 m 3,026,455
124 D500 12,5 36,8 m 3,660,545
125 D500 16 45.4 m 4,457,545
126 D500 20 55,8 m 5,338,545
127 D560 6 21,4 m 2,702,727 6m/cây
128 D560 8 26,7 m 3,332,727
129 D560 10 33,2 m 4,091,818
130 D560 12,5 41,2 m 4,994,545
131 D560 16 50,8 m 6,032,727
132 D630 6 24,1 m 3,424,545 6m/cây
133 D630 8 30,0 m 4,210,909
134 D630 10 37,4 m 5,182,727
135 D630 12,5 46,3 m 6,312,727
136 D630 16 57,2 m 7,167,273
137 D710 6 27,2 m 4,360,000 6m/cây
138 D710 8 33,9 m 5,369,091
139 D710 10 42,1 m 6,586,364
140 D710 12.5 52,2 m 8,031,818
141 D710 16 64,5 m 9,723,636
142 D800 6 30,6 m 5,521,818 6m/cây
143 D800 8 38,1 m 6,805,455
144 D800 10 47,4 m 8,351,818
145 D800 12.5 58,8 m 8,578,182
146 D800 16 72,6 m 12,330,909
147 D900 6 34,4 m 6,983,636 6m/cây
148 D900 8 42,9 m 8,610,909
149 D900 10 53,3 m 10,564,545
150 D900 12.5 66,2 m 12,907,273
151 D900 16 81,7 m 15,609,091
152 D1000 6 38,2 m 8,617,273 6m/cây
153 D1000 8 47,7 m 10,639,091
154 D1000 10 59,3 m 13,056,364
155 D1000 12.5 72,5 m 15,720,909
156 D1000 16 90,2 m 19,163,636
157 D1200 6 45,9 m 12,411,818 6m/cây
158 D1200 8 57,2 m 15,312,727
159 D1200 10 67,9 m 17,985,455
160 D1200 12.5 88,2 m 22,924,545
161 D1400 6 53.5 m 19,950,000 6m/cây
162 D1400 8 66.7 m 24,601,636
163 D1400 10 83.0 m 29,995,909
164 D1600 6 61.2 m 26,075,000 6m/cây
165 D1600 8 76.2 m 32,123,636
166 D1600 10 94.8 m 39,153,182

Như đã nói ở trên thì bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Nghệ An này chỉ dành cho loại DN160 PE100. Muốn biết được ống DN160 PE100 có phù hợp với công trình của bạn không, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn cụ thể và chi tiết.