Bảng Giá Ống Nhựa HDPE cạnh tranh nhất thị trường

Bảng giá ống nhựa HDPE của Trường Phát Plastic luôn cạnh trạnh nhất trên thị trường. Chúng tôi cam kết cung cấp đến cho quý khách hàng các sản phẩm đảm bảo chất lượng và giấy tờ đầy đủ. Dưới đây là bảng giá ống nhựa HDPE của chúng tôi.

Bảng giá ống nhựa HDPE từ D110 đến D180

Báo giá ống HDPE

Bảng giá ống nhựa HDPE D110

Đường kính danh nghĩa Áp lực Độ dày Giá Bán (đ/m) Ghi chú
(PN:bar) (mm)
D110 – PN100 6 4,2 97,273 6m/cây
D110 – PN100 8 5,3 120,818
D110 – PN100 10 6,6 151,091
D110 – PN100 12,5 8,1 180,545
D110 – PN100 16 10 218
D110 – PN100 20 12,3 257,117
D110 – PN80 6 5,3 120,364
D110 – PN80 8 6,6 148,182
D110 – PN80 10 8,1 182,545
D110 – PN80 12,5 10 216,273
D110 – PN80 16 12,3 262,545

>>> LIÊN HỆ TRỰC TIẾP TỚI NHÀ MÁY: 0989 65 8182

Bảng giá ống nhựa HDPE D125

Đường kính danh nghĩa Áp lực Độ dày Giá Bán (đ/m) Ghi chú
(PN:bar) (mm)
D125 – PN100 6 4,8         123,302 6m/cây
D125 – PN100 8 6         152,880
D125 – PN100 10 7,4         186,912
D125 – PN100 12,5 9,2         227,806
D125 – PN100 16 11,4         276,360
D125 – PN100 20 14         329,548
D125 – PN80 6 6         151,989 6m/cây
D125 – PN80 8 7,4         185,577
D125 – PN80 10 9,2         228,251
D125 – PN80 12,5 11,4         275,826
D125 – PN80 16 14         329,814

Bảng giá ống nhựa HDPE D140

Tên sản phẩm Áp lực Độ dày Giá Bán (đ/m) Ghi chú
(PN:bar) (mm)
D140 – PN100 6 5,4 157,909 6m/cây
D140 – PN100 8 6,7 190,388
D140 – PN100 10 8,3 233,329
D140 – PN100 12,5 10,3 282,597
D140 – PN100 16 12,7 342,643
D140 – PN80 20 15,7 412,134
D140 – PN80 6 6,7 188,872 6m/cây
D140 – PN80 8 8,3 232,706
D140 – PN80 10 10,3 284,557
D140 – PN80 12,5 12,7 340,238
D140 – PN80 16 15,7 412,134

>>> LIÊN HỆ TRỰC TIẾP TỚI NHÀ MÁY: 0989 65 8182

Bảng giá ống nhựa HDPE – D160

Tên sản phẩm Áp lực Độ dày Giá Bán (đ/m) Ghi chú
(PN:bar) (mm)
D160 – PN100 6 6,2 206909 6m/cây
D160 – PN100 8 7,7 249989
D160 – PN100 10 9,5 306651
D160 – PN100 12,5 11,8 368748
D160 – PN100 16 14,6 453117
D160 – PN100 20 17,9 540603
D160 – PN80 6 7,7 248208 6m/cây
D160 – PN80 8 9,5 303532
D160 – PN80 10 11,8 373291
D160 – PN80 12,5 14,6 447237
D160 – PN80 16 17,9 540782

>>> LIÊN HỆ TRỰC TIẾP TỚI NHÀ MÁY: 0989 65 8182

Bảng giá ống nhựa HDPE D180

Tên sản phẩm Áp lực Độ dày Giá Bán (đ/m) Ghi chú
(PN:bar) (mm)
D180 – PN100 6 6,9 258,545 6m/cây
D180 – PN100 8 8,6 314,758
D180 – PN100 10 10,7 386,031
D180 – PN100 12,5 13,3 470,132
D180 – PN100 16 16,4 570,003
D180 – PN100 20 20,1 683,506
D180 – PN80 6 8,6 312,174 6m/cây
D180 – PN80 8 10,7 384,962
D180 – PN80 10 13,3 472,003
D180 – PN80 12,5 16,4 567,242
D180 – PN80 16 20,1 683,506

Những ưu điểm của ống nhựa HDPE

bảng báo giá ống nhựa hdpe

– Độ bền của ống nhựa HDPE rất cao, có thể lên tới trên 50 năm nếu được lắp đặt, sử dụng đúng kỹ thuật.

– Đây là loại ống có hệ số chuyển nhiệt thấp nên ống nhựa HDPE dễ dàng uốn dẻo, khả năng đàn hồi tốt, chịu được lực tác động cao. Từ đó, hạn chế nguy cơ nứt vỡ trong quá trình sử dụng.

– Ống HDPE có khả năng kháng hóa chất tốt, chống ăn mòn hiệu quả nên có thể ứng dụng an toàn trong các lĩnh vực khác nhau.

– Loại ống này cũng có khả năng kháng tia cực tím cao nên có thể dùng được cho cả các công trình lộ thiên hay những nơi có điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

– Mặt trong và ngoài của ống nhựa HDPE trơn nhẵn nên có thể duy trì độ ổn định của tốc độ dòng chảy, hạn chế nguy cơ tắc nghẽn.

– Ngoài ra, ống HDPE còn có ưu điểm nổi bật là không độc hại, có thể ứng dụng được trong cả sản xuất thực phẩm, dược phẩm, dẫn nước sạch phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân.

>>> Bảng giá ống HDPE mới nhất từ nhà máy: https://truongphatplastic.com.vn/sp/ong-nhua-hdpe-superplas-truong-phat/

>>> LIÊN HỆ TRỰC TIẾP TỚI NHÀ MÁY: 0989 65 8182

Hướng dẫn cách chọn ống HDPE chất lượng

Để lựa chọn ống HDPE chất lượng, khách hàng cần chú ý những yếu tố cơ bản sau:

>>> Xem catalog hồ sơ năng lực nhà máy: https://stpgroup.com.vn/wp-content/uploads/2023/10/profile-stp-nmhy11023.pdf

Kiểm tra kỹ chất lượng ống

Có rất nhiều cách giúp bạn đánh giá chất lượng ống nhựa HDPE, trong đó bao gồm những phương pháp đơn giản sau:

Quan sát ống xem có bị trầy xước, cong vênh, nứt vỡ hay không? Nếu có, hãy báo lại với nhà sản xuất để được đổi mới.

Yêu cầu đơn vị sản xuất cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng minh chất lượng sản phẩm.

bảng báo giá ống nhựa hdpe

Kiểm tra các thông số sản phẩm

Một số thông số quan trọng cần được lưu ý khi lựa chọn ống HDPE như sau:

Đường kính ống: Cần chọn loại ống có đường kính phù hợp với nhu cầu sử dụng. Điều này sẽ giúp bạn tối ưu chi phí đầu tư. Đồng thời, tăng tuổi thọ của sản phẩm trong quá trình sử dụng.

Độ dày của thành ống: Nên chọn ống có độ dày của thành phù hợp để đảm bảo độ bền. Không nên chọn ống có thành quá mỏng vì dễ dẫn tới nứt vỡ. Ngược lại, thành quá dày sẽ làm giảm độ uốn và tính đàn hồi của ống.

>>> LIÊN HỆ TRỰC TIẾP TỚI NHÀ MÁY: 0989 65 8182

Lựa chọn nhà sản xuất uy tín

Nên chọn mua ống HDPE tại các đơn vị sản xuất uy tín như Trường Phát Plastic để được cung cấp các sản phẩm chất lượng với mức giá phù hợp.

Không nên chọn các nhà cung cấp nhỏ lẻ, kém danh tiếng vì bạn không chỉ dễ mua phải các loại ống kém chất lượng mà còn phải trả giá vô cùng đắt đỏ.

Trường Phát Plastic cam kết đến quý khách hàng:

– Hàng luôn sẵn kho mọi kích thước, có đặt theo khẩu độ của khách hàng.
– Báo giá nhanh chóng và kịp thời. Chiết khấu cho mọi đơn hàng.
– Chúng tôi cam kết về chất lượng đúng như công bố
– Giao hàng toàn quốc – Tận chân công trình.
– Tất cả các đơn hàng đều có phiếu xuất kho nhà máy kèm chứng chỉ chất lượng bản gốc.

Để được báo giá thép ống HDPE nhanh nhất với giá cạnh tranh nhất quý anh chị vui lòng liên hệ đến Hotline: 0989.65.8182. Trường Phát Plastic cảm ơn quý đối tác và khách hàng đã tin tưởng và đồng hành cùng chúng tôi trong suốt nhiều năm qua.