Bảng báo giá ống nhựa HDPE D200 Super Trường Phát

Với kích thước đa dạng và có thể sử dụng linh hoạt cho nhiều mục đích, nhiều công trình khác nhau, ống nhựa HDPE Super Trường Phát luôn được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Ở bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ gửi đến cho bạn những thông tin cụ thể hơn về sản phẩm này đồng thời đưa ra bảng báo giá ống nhựa HDPE D200 để bạn tham khảo và chọn lựa cho công trình của mình

Những lưu ý khi chọn ống nhựa HDPE

Ống nhựa HDPE là lựa chọn phổ biến trong nhiều công trình cấp thoát nước, dẫn khí, tưới tiêu nông nghiệp hay hạ tầng ngầm nhờ độ bền cao, dẻo dai và khả năng chịu áp lực tốt. Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu quả sử dụng và tuổi thọ công trình, khi chọn mua ống HDPE, bạn cần lưu ý những điểm sau:

Bạn cần lưu ý đến một số đặc điểm và thông số kỹ thuật khi lựa chọn ống nhựa HPDE

Xác định đúng nhu cầu sử dụng

Không phải loại ống HDPE nào cũng phù hợp cho mọi mục đích. Trước khi mua, bạn nên xác định rõ nhu cầu: dẫn nước sạch, thoát nước thải, tưới tiêu nông nghiệp hay dùng cho hệ thống điện – viễn thông ngầm. Mỗi ứng dụng sẽ yêu cầu loại ống với độ dày, đường kính và tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau.

Chú ý đến độ dày và áp suất làm việc

Ống HDPE được phân loại theo cấp độ chịu áp, ký hiệu như PN6, PN10, PN16… Cấp càng cao thì ống càng dày và chịu áp lực càng lớn. Ví dụ, hệ thống cấp nước sinh hoạt thường yêu cầu ống HDPE PN10 hoặc PN12.5, trong khi tưới tiêu áp lực thấp có thể chỉ cần PN6. Chọn sai cấp độ chịu áp có thể dẫn đến nứt vỡ, rò rỉ hoặc lãng phí chi phí không cần thiết.

Kiểm tra chất lượng nhựa HDPE

Ống tốt phải được làm từ nhựa nguyên sinh HDPE 100% – loại nhựa tinh khiết, chưa qua tái chế, có độ bền cơ học và hóa học cao. Ống làm từ nhựa tái chế tuy giá rẻ hơn nhưng dễ bị giòn, phồng rộp hoặc nứt gãy sau thời gian sử dụng. Bạn nên chọn sản phẩm có chứng nhận chất lượng (ISO, TCVN…) từ nhà sản xuất uy tín.

Lựa chọn đường kính phù hợp

Tùy vào lưu lượng dòng chảy và thiết kế hệ thống, bạn nên chọn đường kính ống phù hợp. Đường kính quá nhỏ dễ gây tắc nghẽn, tăng áp suất, trong khi đường kính quá lớn sẽ gây lãng phí. Nếu không chắc chắn, hãy tham khảo tư vấn kỹ thuật từ nhà cung cấp hoặc đơn vị thiết kế hệ thống.

Cân nhắc điều kiện lắp đặt

Ống HDPE có thể lắp nổi hoặc chôn ngầm, uốn cong hoặc nối hàn nhiệt. Vì thế, bạn nên xem xét địa hình, nhiệt độ môi trường và khoảng cách thi công để chọn loại ống có khả năng chịu nhiệt, chống tia UV và thuận tiện trong thi công. Một số công trình cần dùng phụ kiện như co, tê, mặt bích… đi kèm nên cần tính toán đồng bộ ngay từ đầu.

Ưu tiên nhà cung cấp uy tín, bảo hành rõ ràng

Chất lượng ống không chỉ nằm ở sản phẩm mà còn ở dịch vụ hậu mãi. Bạn nên chọn đơn vị có thương hiệu rõ ràng, chính sách bảo hành minh bạch, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật đầy đủ. Việc này giúp bạn an tâm trong quá trình sử dụng và tránh rủi ro phát sinh chi phí sửa chữa.

Bảng giá ống nhựa HDPE D200 Super Trường Phát

Ống nhựa HDPE D200 là dòng sản phẩm chuyên dụng cho các công trình cấp – thoát nước quy mô lớn, đặc biệt phù hợp cho hệ thống hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư và nông nghiệp hiện đại. Tại Trường Phát, chúng tôi cung cấp ống HDPE D200 tiêu chuẩn Super – một trong những dòng ống chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, đáp ứng tốt các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe. Dưới đây là những thông tin bạn cần biết khi tham khảo bảng giá ống HDPE D200 tại Trường Phát.

ong-nhua-hdpe-d200

Giá ống nhựa HDPE D200 phụ thuộc vào cấp độ chịu áp (PN)

Ống HDPE D200 có nhiều mức độ chịu áp khác nhau như PN6, PN8, PN10, PN12.5, PN16… Mỗi cấp độ chịu áp tương ứng với độ dày thành ống khác nhau, ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành:

  • Ống D200 PN6: thành ống mỏng hơn, thích hợp cho hệ thống thoát nước áp lực thấp. Giá thành rẻ hơn các cấp khác.

  • Ống D200 PN10: được sử dụng phổ biến trong hệ thống cấp nước, có khả năng chịu áp lực trung bình, giá cả hợp lý, phù hợp đa dạng công trình.

  • Ống D200 PN16: độ dày cao nhất, chịu áp lực lớn, phù hợp công trình đặc thù hoặc yêu cầu cao về độ bền – mức giá cũng cao nhất trong các loại cùng đường kính.

Đơn giá ống nhựa HDPE D200 theo mét dài hoặc cuộn

Tại Trường Phát, ống nhựa HDPE D200 được báo giá theo mét dài hoặc cuộn tiêu chuẩn (thường 6m, 12m/cuộn). Việc lựa chọn hình thức nào sẽ phụ thuộc vào khối lượng và phương thức vận chuyển:

  • Với các đơn hàng lớn hoặc công trình có chiều dài tuyến ống liên tục, mua theo cuộn giúp tiết kiệm chi phí nối ống.

  • Với công trình nhỏ hoặc cần vận chuyển linh hoạt, mua theo mét dài phù hợp hơn.

Báo giá ống nhựa HDPE D200 cập nhật theo thị trường

Giá ống nhựa HDPE D200 có thể thay đổi theo biến động của nguyên liệu nhựa HDPE nguyên sinh trên thị trường thế giới. Tuy nhiên, Trường Phát luôn cam kết:

  • Giá ổn định, minh bạch, không phát sinh chi phí ẩn.

  • Chiết khấu tốt cho đơn hàng số lượng lớn hoặc khách hàng đại lý.

  • Tư vấn miễn phí, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc.

Bảng giá tham khảo (cập nhật tháng 3/2025)

D200 6 7,7 m 321,091 6m/cây
D200 8 9,6 m 392,089
D200 10 11,9 m 483,763
D200 12,5 14,7 m 576,062
D200 16 18,2 m 713,172
D200 20 22,4 m 850,372

 

Lưu ý: Giá mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác và ưu đãi mới nhất.

Với lợi thế là công ty đi tiên phong trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp ống nhựa hiện nay, bảng báo giá ống nhựa HDPE D200 của Super Trường Phát hiện đang tốt nhất trên thị trường. Để biết thêm thông tin về sản phẩm cũng như được tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình của mình, mời quý khách liên hệ tới hotline  0989 65 8182.