Báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE Trường Phát với mức chi phí ưu đãi, cạnh tranh nhất nhì thị trường. Sở hữu sự bền chắc và uốn dẻo tốt, ống nhựa gân xoắn HDPE cũng là sự lựa chọn thích hợp với nhiều công trình.
Mục lục
Báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE
Ưu điểm của ống nhựa gân xoắn HDPE
- Dễ uốn dẻo: Loại ống này sở hữu đặc trưng là có thể uốn cong của nhựa HDPE. Nhờ vậy nên nó có thể đi qua hoặc luồn lách ở những nơi có vật cản dễ dàng. Điều đó mang tới sự thuận tiện cho khách hàng.
- Độ dài đa dạng: Độ dài của ống gân xoắn có nhiều mức khác nhau, có thể lên tới 100m liên tục. Điều đó giúp khâu lắp đặt dễ dàng và giảm bớt được nhiều mối nối.
- Dùng nhựa HDPE nguyên sinh: Đây là loại nhựa đã được xác định là thân thiện với môi trường, không gây độc hại. Điều này nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm. Đồng thời cũng giúp tiết kiệm tài nguyên và vật liệu khi chế tạo.
- Tuổi thọ cao, rất bền chắc: Vì sở hữu sự bền chắc của nhựa HDPE nên loại ống này có thể chịu được tải trọng lớn, chịu được độ nén cao. Bên cạnh đó, nó cũng khó bị ăn mòn dù được lắp đặt ở môi trường nhiều hóa chất. Đã thế, nó còn có khả năng chịu nhiệt, nên tuổi thọ cao, ít bị rò rỉ, bào mòn.
- Thi công dễ dàng: Nhờ thiết kế, cấu tạo ưu việt nên dù ở công đoạn luồn cáp, bảo dưỡng hay thay thế đều rất dễ dàng, nhanh chóng. Nhờ vậy mà tiết kiệm thời gian thực hiện cho khách hàng. Trường hợp xảy ra sụt lún, động đất… đều đảm bảo được mức độ an toàn của sản phẩm.
>> LIÊN HỆ HOTLINE NGAY ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ: 0983 799 269
Báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE
Ống nhựa gân xoắn là sản phẩm có nhiều ưu điểm. Dưới đây là báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE trên thị trường hiện nay. Thông quan bảng báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE này, bạn có thể dùng làm thước đo và so sánh những đơn vị. Từ đó mà lựa chọn được nhà cung cấp phù hợp với các tiêu chí cũng như tài chính của bạn.
Đường kính danh định (mm) | Đơn giá/mét (VNĐ) |
65 mm | 25,000 – 35,000 |
90 mm | 35,000 – 50,000 |
110 mm | 50,000 – 70,000 |
160 mm | 90,000 – 120,000 |
200 mm | 120,000 – 160,000 |
250 mm | 160,000 – 210,000 |
300 mm | 210,000 – 300,000 |
400 mm | 300,000 – 450,000 |
500 mm | 450,000 – 600,000 |
Xem thêm: Chứng thư giám định
Ứng dụng của ống nhựa gân xoắn HDPE
Cũng như ống nhựa trơn, ống nhựa gân xoắn được ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Cụ thể:
Trong công trình nổi
- Với công trình nổi, bạn nên lựa chọn loại ống có đường kính từ D25 đến D80, không nên dùng ống từ 100 trở lên. Lý do là vì nó dễ làm ảnh hưởng tới mỹ quan ngoại cảnh.
- Ống nhựa gân xoắn trong công trình nổi cần kết hợp với một số phụ kiện như hỗn hợp chống thấm, nút cao su chống thấm. Ngoài ra còn cần kẹp nối ống, băng keo.
Báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE trong công trình ngầm
- Ở công trình ngầm, bạn nên chọn ống có đường kính trong của ống phải lớn hơn đường kính ngoài của dây cáp từ 1,5 – 2 lần. Điều này giúp bạn thuận tiện trong việc luồn dây điện hoặc bảo trì cũng dễ dàng và nhanh chóng hơn.
- Báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE trong công trình ngầm còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chiều dài, đường kính… Vì vậy, bạn nên liên hệ với nhà cung cấp để được báo giá chi tiết.
- Để kết hợp với ống xoắn HDPE thì cần dùng hỗn hợp chống thấm, máng nối, nút loe. Một số phụ kiện khác gồm nắp bịt, nút cao su chống thấm, băng keo.
Xem thêm: Hồ sơ năng lực
Ống nhựa xoắn HDPE trong công trình cáp trên cầu
- Với công trình cáp trên cầu, bạn nên chọn ống nhựa xoắn có đường kính trong của ống so với đường kính ngoài của cáp đạt tỷ lệ bằng 1,5. Kết cấu bê tông của cầu cần đạt chất lượng tốt nhất. Bên cạnh đó, bạn cũng nên cân nhắc và tính toán đến đường kính ngoài của ống trong khâu lắp đặt.
- Khi sử dụng ống xoắn cho công trình cáp trên cầu, một số phụ kiện không thể thiếu gồm: Băng keo SVP, ống kẽm Huyndai Flexible khớp liên động rộng, nút loe…
Ngoài những ứng dụng này, người ta còn dùng ống nhựa xoắn HDPE cho công trình cáp ngầm cao thế.
Trên đây là những thông tin liên quan tới báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE. Mong rằng nó sẽ giúp ích cho quý khách hàng, để bạn có thể lựa chọn được sản phẩm ưng ý.
>> LIÊN HỆ HOTLINE NGAY ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ: 0983 799 269