Có vô vàn các thương hiệu ống nhựa trên thị trường hiện nay. Mỗi loại lại có những đặc tính riêng nhất định. Trong số đó, ống nhựa Super Trường Phát là sản phẩm được tin tưởng hơn cả. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về thông số kỹ thuật và bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Cần Thơ để hiểu rõ hơn về sản phẩm này.
Mục lục
Thông số kỹ thuật ống nhựa HDPE phổ biến
Đường kính đa dạng – đáp ứng nhiều nhu cầu thi công
Ống nhựa HDPE được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với đa dạng quy mô công trình. Tại thị trường Cần Thơ, các đường kính phổ biến dao động từ:
-
D20 – D110 mm: Phù hợp cho các công trình dân dụng nhỏ, hệ thống tưới tiêu vườn, dẫn nước sinh hoạt hộ gia đình.
-
D125 – D315 mm: Dùng nhiều trong hệ thống cấp thoát nước khu dân cư, khu công nghiệp vừa.
-
D400 – D630 mm: Áp dụng cho các công trình hạ tầng lớn như hệ thống thoát nước thành phố, cấp nước nhà máy, hoặc ống bọc cáp điện công suất lớn.
Việc lựa chọn đúng đường kính giúp đảm bảo lưu lượng nước hoặc chất dẫn truyền luôn ổn định, tránh tình trạng quá tải hoặc lãng phí vật tư.
Cấp độ áp lực (PN) – lựa chọn theo yêu cầu kỹ thuật
Cấp áp lực (ký hiệu là PN – Pressure Nominal) thể hiện khả năng chịu áp của ống HDPE, tính theo đơn vị bar (1 bar = 0.1 MPa). Tùy vào địa hình, nguồn nước và hệ thống sử dụng, người dùng có thể lựa chọn các cấp áp lực sau:
-
PN6: Chịu được áp suất tối đa 6 bar – phù hợp với các hệ thống thoát nước không áp, như ống xả thải, cống rãnh.
-
PN8 & PN10: Dành cho hệ thống tưới tiêu nông nghiệp hoặc dẫn nước sinh hoạt áp suất thấp – trung bình.
-
PN12.5 & PN16: Được sử dụng trong các hệ thống cấp nước sạch, ống cấp cho khu công nghiệp, hoặc địa hình có độ dốc lớn.
Cấp áp lực càng cao thì thành ống càng dày và trọng lượng lớn hơn, đồng thời giá thành cũng cao hơn. Do đó, việc chọn đúng PN không chỉ giúp đảm bảo hiệu quả vận hành mà còn tối ưu chi phí đầu tư.
Độ dày thành ống – tương ứng với từng cấp PN
Mỗi cấp độ áp lực sẽ có độ dày thành ống khác nhau. Ví dụ, với ống HDPE D225 mm:
-
PN6: ~12.3 mm
-
PN10: ~17.0 mm
-
PN16: ~25.4 mm
Độ dày càng lớn thì khả năng chịu áp lực càng tốt, nhưng cần lưu ý đến việc vận chuyển và thi công, nhất là với các đường ống lớn.
Chiều dài tiêu chuẩn – tiện lợi cho thi công
Ống HDPE thường được sản xuất với các chiều dài sau:
-
6m hoặc 12m/thanh: Áp dụng cho ống có đường kính lớn, dễ bốc dỡ và vận chuyển.
-
Cuộn (50m, 100m/cuộn): Dành cho ống nhỏ (D20 – D110), giúp hạn chế mối nối, tiết kiệm thời gian thi công.
Chiều dài có thể đặt theo yêu cầu dự án, tùy vào điều kiện thi công thực tế.
Màu sắc và nhận diện sản phẩm
Ống HDPE thường có màu đen tuyền, trên thân có sọc xanh hoặc sọc cam để phân biệt mục đích sử dụng:
-
Sọc xanh: Ống dùng cho hệ thống cấp nước.
-
Sọc cam: Ống dùng để luồn cáp điện, truyền thông.
Ngoài ra, bề mặt ống được thiết kế nhẵn mịn, không rỗ khí, giúp giảm ma sát dòng chảy, hạn chế tích tụ cặn bẩn và nâng cao hiệu suất dẫn truyền.
Nguyên liệu và tiêu chuẩn sản xuất
Ống nhựa HDPE được sản xuất từ hạt nhựa nguyên sinh HDPE, có khả năng:
-
Chịu nhiệt cao (~60–80°C)
-
Kháng tia UV và hóa chất
-
Tuổi thọ lên đến 50 năm trong điều kiện thi công đúng kỹ thuật
Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến:
-
ISO 4427:2007 – tiêu chuẩn quốc tế cho ống HDPE dẫn nước
-
TCVN 7305-2:2008 – tiêu chuẩn Việt Nam cho ống nhựa polyetylen chịu áp lực
Bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Cần Thơ
Bảng giá Ống nhựa HDPE Cần Thơ được cập nhật trực tiếp từ Công ty. Trên đó có đầy đủ các thông tin về kích thước, giá cả, áp suất cùng những ghi chú khi sử dụng.
Giá ống nhựa HDPE tại Cần Thơ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: kích thước ống, cấp áp lực (PN), độ dày thành ống và nhà cung cấp. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho một số loại ống phổ biến:
Đường kính (D/mm) | Cấp áp lực (PN) | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/mét) |
---|---|---|---|
D63 | PN10 | ~3.8 mm | Khoảng 24.000 – 28.000 |
D90 | PN10 | ~5.4 mm | Khoảng 42.000 – 47.000 |
D110 | PN12.5 | ~6.6 mm | Khoảng 60.000 – 66.000 |
D160 | PN10 | ~9.5 mm | Khoảng 110.000 – 125.000 |
D225 | PN16 | ~25.4 mm | Khoảng 780.000 |
D315 | PN10 | ~17.9 mm | Khoảng 1.300.000 |
- Giá trên là báo giá tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đơn vị cung cấp.
- Chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển.
- Có thể được chiết khấu nếu đặt số lượng lớn hoặc theo hợp đồng dự án.
Trên đây là các thông số kỹ thuật và bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Cần Thơ loại DN40 PE100. Ngoài ống HDPE loại này ra, Super Trường Phát còn rất nhiều loại ống HDPE khác nữa. Để nhận được báo giá đầy đủ và chi tiết, vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi. Ngay sau khi nhận được thông tin, đội ngũ tư vấn viên sẽ gọi lại hỗ trợ liền cho bạn.