Giá ống HDPE sọc xanh là một vấn đề mà khách hàng nào cũng quan tâm khi có nhu cầu sử dụng loại sản phẩm này. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đưa ra một số thông tin về ống nhựa HDPE sọc xanh cũng như mức giá tham khảo. Mong rằng những thông tin này sẽ giúp ích cho sự lựa chọn của bạn.
> LIÊN HỆ HOTLINE: 0979.86.4458
Xem thêm: Ống nhựa HDPE có tốt không
Mục lục
Báo giá ống HDPE sọc xanh: Đặc điểm, ứng dụng
Ống nhựa HDPE sọc xanh là loại ống nhựa cao cấp, khá phổ biến trong các công trình cấp thoát nước. Nó còn hay được dùng trong hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.
Đặc điểm của ống HDPE sọc xanh
- Chất liệu: Được làm từ nhựa HDPE với độ bền cao, dẻo dai, chịu lực tốt và có thể chống chịu với hóa chất.
- Đặc điểm nổi bật: Sản phẩm này có đường sọc xanh dọc theo thân ống. Điều này giúp bạn dễ dàng nhận diện khi lắp đặt và thi công.
- Chịu được áp lực cao nên thích hợp cho các hệ thống yêu cầu áp suất cao.
- Khả năng chống tia UV: Sản phẩm này được thiết kế để có thể dùng ngoài trời mà không bị ảnh hưởng bởi tia UV.
- Tuổi thọ cao: Nếu được lắp đặt đúng và tuân thủ các quy chuẩn thì có thể dùng đến 50 thậm chí là 100 năm.
Ứng dụng của ống HDPE sọc xanh
- Cấp nước sạch: Ống HDPE sọc xanh được nhiều người ưu tiên lựa chọn để làm hệ thống cấp nước sạch dân dụng và công nghiệp.
- Thoát nước thải: Loại ống này cũng được sử dụng trong hệ thống thoát nước nhờ sở hữu khả năng chống ăn mòn và bền bỉ với hóa chất.
- Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: Ống HDPE sọc xanh được dùng trong hệ thống tưới tự động và tưới phun mưa nhờ vào tính linh hoạt và dễ lắp đặt.
Các loại kích thước phổ biến
Bên cạnh giá ống HDPE sọc xanh thì loại ống này còn có ưu điểm là sự đa dạng về kích thước sản phẩm. Ống HDPE sọc xanh có nhiều kích thước khác nhau nên quý khách có thể lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp với nhu cầu. Theo đó, ống HDPE sọc xanh có mấy kích cỡ phổ biến sau:
- Đường kính nhỏ: 20mm, 25mm, 32mm, 40mm, 50mm, 63mm – thường dùng cho các công trình nhỏ và hệ thống tưới tiêu.
- Đường kính trung bình đến lớn: 90mm, 110mm, 160mm, 200mm, 250mm, và lớn hơn nữa – thường dùng trong các công trình lớn như cấp nước và thoát nước đô thị.
>> LIÊN HỆ HOTLINE: 0979.86.4458
Giá ống HDPE sọc xanh
Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều đơn vị kinh doanh sản phẩm ống HDPE sọc xanh. Trường Phát cũng là một trong số đó. Dưới đây là bảng giá ống HDPE sọc xanh từ Trường Phát. Lưu ý, đây là giá ống HDPE sọc xanh tham khảo. Để biết mức giá ống HDPE sọc xanh chính xác, bạn nên liên hệ tới hotline để được tư vấn kỹ hơn.
Bảng giá ống nhựa HDPE – D40
Đường kính ống HDPE | Áp lực (PN – bar) |
Độ dày (mm) |
Giá có VAT (đ/m) | Ghi chú |
D40 | 6 | 1,8 | 15,364 | 200m/cuộn |
D40 | 8 | 2 | 16,636 | |
D40 | 10 | 2,4 | 20,091 | |
D40 | 12,5 | 3 | 24,273 | |
D40 | 16 | 3,7 | 29,182 | |
D40 | 20 | 4,5 | 34,636 |
Bảng giá ống nhựa HDPE – D50
Giá ống HDPE Trường Phát D50 còn tùy thuộc vào khả năng chịu áp lực của nó. Dưới đây là bảng giá bạn có thể tham khảo.
Đường kính ống HDPE | Áp lực (PN – bar) |
Độ dày (mm) |
Giá có VAT (đ/m) | Ghi chú |
D50 – PN100 | 6 | 2 | 21,727 | 100m/cuộn |
D50 – PN100 | 8 | 2,4 | 25,818 | |
D50 – PN100 | 10 | 3 | 30,818 | |
D50 – PN100 | 12,5 | 3,7 | 37,091 | |
D50 – PN100 | 16 | 4,6 | 45,273 | |
D50 – PN100 | 20 | 5,6 | 53,545 | |
D50 – PN80 | 6 | 2,4 | 24,455 | 100m/cuộn |
D50– PN80 | 8 | 3 | 29,545 | |
D50– PN80 | 10 | 3,7 | 35,909 | |
D50– PN80 | 12,5 | 4,6 | 43,545 | |
D50– PN80 | 16 | 5,6 | 51,727 |
>> LIÊN HỆ HOTLINE: 0979.86.4458
Bảng giá ống HDPE sọc xanh – D63
Đường kính ống HDPE | Áp lực (PN – bar) |
Độ dày (mm) |
Giá có VAT (đ/m) | Ghi chú |
D63 – PN100 | 6 | 2,5 | 33,909 | 100m/cuộn |
D63 – PN100 | 8 | 3 | 40,091 | |
D63 – PN100 | 10 | 3,8 | 49,273 | |
D63 – PN100 | 12,5 | 4,7 | 59,727 | |
D63 – PN100 | 16 | 5,8 | 71,182 | |
D63 – PN80 | 20 | 7,1 | 85,273 | |
D63 – PN80 | 6 | 3 | 39,909 | 100m/cuộn |
D63 – PN80 | 8 | 3,8 | 49,727 | |
D63 – PN80 | 10 | 4,7 | 59,636 | |
D63 – PN80 | 12,5 | 5,8 | 71,818 | |
D63 – PN80 | 16 | 7,1 | 85,273 |
Báo giá ống nhựa HDPE – D90
Đường kính ống HDPE | Áp lực (PN – bar) |
Độ dày (mm) |
Giá có VAT (đ/m) | Ghi chú |
D90 – PN100 | 6 | 3,5 | 75,727 | 6m/cây |
D90 – PN100 | 8 | 4,3 | 90 | 50m/cuộn |
D90 – PN100 | 10 | 5,4 | 99,727 | |
D90 – PN100 | 12,5 | 6,7 | 120,545 | |
D90 – PN100 | 16 | 8,2 | 144,727 | 6m/cây |
D90 – PN100 | 20 | 10,1 | 173,273 | 6m/cây |
D90 – PN80 | 6 | 4,3 | 91,273 | 50m/cuộn |
D90 – PN80 | 8 | 5,4 | 101,909 | |
D90 – PN80 | 10 | 6,7 | 120,818 | |
D90 – PN80 | 12,5 | 8,2 | 144,545 | 6m/cây |
D90 – PN80 | 16 | 10,1 | 173,455 | 6m/cây |
>> LIÊN HỆ HOTLINE: 0979.86.4458
Xem thêm: Báo giá ống HDPE Trường Phát