Giá ống HDPE D20 đến D110 còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Có thể cùng một sản phẩm nhưng khác công ty, khác nhà cung cấp là đã có mức giá khác nhau. Bên cạnh đó, yếu tố liên quan tới độ dày, độ dài của ống cũng ảnh hưởng tới giá cả. Để chọn mua được sản phẩm phù hợp với nhu cầu, bạn nên xác định rõ mục đích sử dụng ống là dùng cho cấp nước, thoát nước hay cho tưới tiêu… Bởi, mỗi mục đích sẽ sử dụng loại ống với kích thước khác nhau.
Bên cạnh đó, khách hàng cũng nên so sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để có sự so sánh và lựa chọn tốt nhất. Tốt nhất, bạn nên lựa chọn những nhà cung cấp uy tín, giàu kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
>> LIÊN HỆ HOTLINE NGAY ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ: 0983 799 269
Mục lục
Bảng giá ống HDPE D20 đến D110
Dưới đây là bảng báo giá ống HDPE D20 đến D110 tại công ty Trường Phát.
Giá sản phẩm ống HDPE D20:
Giá ống nhựa HDPE D32
Tên sản phẩm | Áp lực | Độ dày | Giá Bán (đ/m) | Ghi chú |
(PN:bar) | (mm) | |||
D32 – PE100 | 8 | 1.9 | 11727 | 200m/cuộn |
D32 – PE100 | 10 | 2 | 13182 | |
D32 – PE100 | 12,5 | 2,4 | 16091 | |
D32 – PE100 | 16 | 3 | 18818 | |
D32 – PE100 | 20 | 3,6 | 22636 | |
D32 – PE80 | 8 | 2 | 13455 | 200m/cuộn |
D32 – PE80 | 10 | 2,4 | 15727 | |
D32 – PE80 | 12,5 | 3 | 18909 | |
D32 – PE80 | 16 | 3,6 | 22636 |
Giá sản phẩm ống HDPE D40:
Đường kính ống HDPE | Áp lực (PN – bar) |
Độ dày (mm) |
Giá có VAT (đ/m) | Ghi chú |
D40 | 6 | 1,8 | 15,364 | 200m/cuộn |
D40 | 8 | 2 | 16,636 | |
D40 | 10 | 2,4 | 20,091 | |
D40 | 12,5 | 3 | 24,273 | |
D40 | 16 | 3,7 | 29,182 | |
D40 | 20 | 4,5 | 34,636 |
>> LIÊN HỆ HOTLINE NGAY ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ: 0983 799 269
Bảng giá ống nhựa HDPE D50
Đường kính ống HDPE | Áp lực (PN – bar) |
Độ dày (mm) |
Giá có VAT (đ/m) | Ghi chú |
D50 – PN100 | 6 | 2 | 21,727 | 100m/cuộn |
D50 – PN100 | 8 | 2,4 | 25,818 | |
D50 – PN100 | 10 | 3 | 30,818 | |
D50 – PN100 | 12,5 | 3,7 | 37,091 | |
D50 – PN100 | 16 | 4,6 | 45,273 | |
D50 – PN100 | 20 | 5,6 | 53,545 | |
D50 – PN80 | 6 | 2,4 | 24,455 | 100m/cuộn |
D50– PN80 | 8 | 3 | 29,545 | |
D50– PN80 | 10 | 3,7 | 35,909 | |
D50– PN80 | 12,5 | 4,6 | 43,545 | |
D50– PN80 | 16 | 5,6 | 51,727 |
Bảng giá ống HDPE D20 đến D110: Loại ống D63
Đường kính ống HDPE | Áp lực (PN – bar) |
Độ dày (mm) |
Giá có VAT (đ/m) | Ghi chú |
D63 – PN100 | 6 | 2,5 | 33,909 | 100m/cuộn |
D63 – PN100 | 8 | 3 | 40,091 | |
D63 – PN100 | 10 | 3,8 | 49,273 | |
D63 – PN100 | 12,5 | 4,7 | 59,727 | |
D63 – PN100 | 16 | 5,8 | 71,182 | |
D63 – PN80 | 20 | 7,1 | 85,273 | |
D63 – PN80 | 6 | 3 | 39,909 | 100m/cuộn |
D63 – PN80 | 8 | 3,8 | 49,727 | |
D63 – PN80 | 10 | 4,7 | 59,636 | |
D63 – PN80 | 12,5 | 5,8 | 71,818 | |
D63 – PN80 | 16 | 7,1 | 85,273 |
>> LIÊN HỆ HOTLINE NGAY ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ: 0983 799 269
Báo giá ống HDPE D20 đến D110: Loại D90
Đường kính ống HDPE | Áp lực (PN – bar) |
Độ dày (mm) |
Giá có VAT (đ/m) | Ghi chú |
D90 – PN100 | 6 | 3,5 | 75,727 | 6m/cây |
D90 – PN100 | 8 | 4,3 | 90 | 50m/cuộn |
D90 – PN100 | 10 | 5,4 | 99,727 | |
D90 – PN100 | 12,5 | 6,7 | 120,545 | |
D90 – PN100 | 16 | 8,2 | 144,727 | 6m/cây |
D90 – PN100 | 20 | 10,1 | 173,273 | 6m/cây |
D90 – PN80 | 6 | 4,3 | 91,273 | 50m/cuộn |
D90 – PN80 | 8 | 5,4 | 101,909 | |
D90 – PN80 | 10 | 6,7 | 120,818 | |
D90 – PN80 | 12,5 | 8,2 | 144,545 | 6m/cây |
D90 – PN80 | 16 | 10,1 | 173,455 | 6m/cây |
Bảng giá ống HDPE D110
Đường kính ống HDPE | Áp lực (PN – bar) |
Độ dày (mm) |
Giá có VAT (đ/m) | Ghi chú |
D110 – PN100 | 6 | 4,2 | 97,273 | 6m/cây |
D110 – PN100 | 8 | 5,3 | 120,818 | |
D110 – PN100 | 10 | 6,6 | 151,091 | |
D110 – PN100 | 12,5 | 8,1 | 180,545 | |
D110 – PN100 | 16 | 10 | 218 | |
D110 – PN100 | 20 | 12,3 | 257,117 | |
D110 – PN80 | 6 | 5,3 | 120,364 | 6m/cây |
D110 – PN80 | 8 | 6,6 | 148,182 | |
D110 – PN80 | 10 | 8,1 | 182,545 | |
D110 – PN80 | 12,5 | 10 | 216,273 | |
D110 – PN80 | 16 | 12,3 | 262,545 |
Xem thêm: Giá ống nhựa HDPE Trường Phát chiết khấu cao
Giá ống HDPE D20 đến D110: Nên mua ở đâu?
Công ty Cổ phần nhựa Bình Minh
Đây là một trong những đơn vị sản xuất ống nhựa hàng đầu tại Việt Nam với chất lượng và độ bền vượt trội. Sản phẩm của công ty này được đánh giá cao về tiêu chuẩn kỹ thuật cũng như độ bền.
Công ty Cổ phần nhựa Tiền Phong
Công ty Cổ phần nhựa Tiền Phong là thương hiệu lâu đời với sản phẩm ống HDPE đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. Công ty này được đánh giá về độ tin cậy và chất lượng ổn định.
Công ty nhựa Hoa Sen
Công ty nhựa Hoa sen là một nha cung cấp ống HDPE có tiếng. Các sản phẩm của công ty đều đạt tiêu chuẩn ISO.
Công ty Cổ phần nhựa Trường Phát
Trường Phát là một công ty chuyên cung cấp các loại ống nhựa HDPE với đầy đủ kích thước, phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng. Không chỉ có sự đa dạng về kích thước, giá ống HDPE D20 đến D110 đến D1200 ở Trường Phát luôn cạnh tranh nhất nhì thị trường.
Các sản phẩm của Trường Phát đạt tiêu chuẩn ISO, DIN và nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác. Ống nhựa Trường Phát được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như: Cấp thoát nước, dẫn nước, dẫn khí, tưới tiêu nông nghiệp…
>> LIÊN HỆ HOTLINE NGAY ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ ỐNG HDPE D20 ĐẾN D110: 0983 799 269