Bảng tra thông số kỹ thuật ống HDPE tiêu chuẩn

Hiểu và nắm bắt được cách tra bảng tra thông số kỹ thuật ống HDPE sẽ giúp cho các kiến trúc sư và khách hàng tính toán được là hạng mục công trình cần sử dụng loại ống phù hợp nhất. Đồng thời cũng giúp tiết kiệm được chi phí xây dựng, không lãng phí nguyên vật liệu.

Bảng tra thông số kỹ thuật ống HDPE có quan trọng không?

Bảng tra thông số kỹ thuật ống HDPE thường được khách hàng rất quan tâm bởi trong bảng tra có nhiều thông số kỹ thuật giúp cho khách hàng tính toán được là nên sử dụng ống có đường kính bao nhiêu, độ dày và tiêu chuẩn chịu áp suất thế nào.

Ống HDPE có rất nhiều loại tiêu chuẩn khác nhau. Trong mỗi tiêu chuẩn sẽ có thêm nhiều loại kích thước khác nhau. Và mỗi kích thước đường kính sẽ có nhiều tiêu chuẩn độ dày tương ứng với khả năng chịu áp suất khác nhau.

>>> Báng giá ống HDPE mới nhất từ Nhà Máy: https://truongphatplastic.com.vn/sp/ong-nhua-hdpe-superplas-truong-phat/

Để giúp quý khách hàng hiểu được cách tra bảng tra và tính toán được ra kích thước ống phù hợp nhất. Dưới đây Trường Phát Plastic sẽ chia sẽ đến khách hàng “Bảng tra thông số kỹ thuật ống HDPE”.

Bảng tra thông số kỹ thuật ống HDPE tiêu chuẩn

Ống HDPE (High-Density Polyethylene) là loại ống nhựa có độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt và được ứng dụng rộng rãi trong cấp thoát nước, tưới tiêu, dẫn khí, hóa chất và nhiều lĩnh vực khác. Để lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng, người dùng cần tham khảo bảng tra thông số kỹ thuật ống HDPE tiêu chuẩn. Dưới đây là các thông tin quan trọng cần biết khi xem bảng tra thông số.

Đường kính danh nghĩa (DN) và đường kính ngoài (OD)

Trong bảng tra cứu, thông số quan trọng đầu tiên là đường kính danh nghĩa (DN), thường được tính theo đơn vị mm (milimet). DN thể hiện kích thước tổng thể của ống, nhưng thực tế đường kính ngoài (OD – Outer Diameter) mới là số đo chính xác để xác định kích thước vật lý của ống HDPE.

Ví dụ, một số đường kính ống HDPE phổ biến gồm:

  • Ống HDPE DN20 có OD = 20mm
  • Ống HDPE DN50 có OD = 50mm
  • Ống HDPE DN110 có OD = 110mm
  • Ống HDPE DN315 có OD = 315mm
  • Ống HDPE DN630 có OD = 630mm

Đường kính càng lớn thì khả năng dẫn nước, khí hoặc chất lỏng của ống càng cao.

Độ dày thành ống và áp suất danh định (PN)

Độ dày thành ống là yếu tố quan trọng quyết định độ bền và khả năng chịu áp suất của ống. Trong bảng tra cứu, độ dày thành ống được liên kết trực tiếp với áp suất danh định (PN – Pressure Nominal), tức là mức áp suất tối đa mà ống có thể chịu đựng khi vận hành ổn định.

Các mức áp suất tiêu chuẩn của ống HDPE gồm:

  • PN 4: Áp suất làm việc tối đa 4 bar
  • PN 6: Áp suất làm việc tối đa 6 bar
  • PN 10: Áp suất làm việc tối đa 10 bar
  • PN 16: Áp suất làm việc tối đa 16 bar

Ví dụ:

  • Ống HDPE DN110 có độ dày thành ống 6.6mm với PN 10
  • Ống HDPE DN315 có độ dày thành ống 28.6mm với PN 16

Khi chọn ống HDPE, cần dựa vào yêu cầu áp lực nước trong hệ thống để chọn loại ống có PN phù hợp.

Chiều dài tiêu chuẩn của ống HDPE

Ống HDPE có hai dạng phổ biến là ống cuộnống thẳng, mỗi loại có kích thước tiêu chuẩn khác nhau:

  • Ống cuộn: Dùng cho các loại ống nhỏ, thường có DN từ 20mm đến 110mm, với chiều dài 50m, 100m hoặc 200m.
  • Ống thẳng (dạng thanh): Dùng cho các ống DN lớn hơn 110mm, thường có chiều dài 6m hoặc 12m.

Việc lựa chọn chiều dài phù hợp giúp giảm số mối nối, tăng độ bền và hạn chế rò rỉ trong quá trình sử dụng.

Hệ số giãn nở và trọng lượng riêng của ống HDPE

Một điểm quan trọng khác trong bảng tra cứu là hệ số giãn nở nhiệt của ống HDPE. Vì là vật liệu nhựa nên ống HDPE có xu hướng giãn nở khi gặp nhiệt độ cao. Hệ số giãn nở trung bình của ống HDPE khoảng 0.2 mm/m/°C, nghĩa là với mỗi mét ống, khi nhiệt độ tăng thêm 10°C, ống sẽ dài thêm 2mm.

Ngoài ra, trọng lượng riêng của ống HDPE cũng được tính toán trong bảng thông số. Do HDPE có khối lượng nhẹ hơn thép hoặc bê tông, nên việc vận chuyển và lắp đặt ống dễ dàng hơn rất nhiều.

Bảng tra thông số kỹ thuật ống HDPE theo vật liệu

Bảng tra thông số kỹ thuật ống HDPE theo vật liệu PE100

bảng tra thông số kỹ thuật ống HDPE PE100
Hướng dẫn tra ống theo ví dụ: Ống PE100 D90 – PN6

  • PE100: Loại vật liệu
  • D90: Đường kính danh nghĩa của ống bằng 90mm
  • PN6: Áp suất danh nghĩa bằng 6 Pn:bar, tương ứng với độ dày là 3,5mm.

Bảng tra thông số ống HDPE theo vật liệu PE80

bảng tra thông số kỹ thuật ống HDPE PE80

>>> Hồ sơ năng lực công ty: https://stpgroup.com.vn/wp-content/uploads/2024/05/profile-tap-doan-stp-group-1.pdf

Mua ống HDPE chất lượng ở đâu?

Việc chọn mua ống HDPE chất lượng đóng vai trò quan trọng trong đảm bảo độ bền, hiệu suất và tuổi thọ của hệ thống cấp thoát nước, tưới tiêu hay dẫn khí. Để mua được sản phẩm đạt tiêu chuẩn, bạn cần tìm đến các đơn vị cung cấp uy tín với chứng nhận chất lượng rõ ràng.

Một số tiêu chí đánh giá nhà cung cấp ống HDPE uy tín:

  • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn: Ống HDPE phải tuân thủ các tiêu chuẩn như ISO 4427, TCVN 7305 hoặc ASTM D3350.
  • Nguồn gốc rõ ràng: Lựa chọn nhà sản xuất có thương hiệu, cam kết về vật liệu HDPE nguyên sinh, không pha tạp chất.
  • Giá cả hợp lý: Tránh mua ống quá rẻ vì có thể làm từ nhựa tái chế, ảnh hưởng đến chất lượng.
  • Chính sách bảo hành & dịch vụ hỗ trợ: Đơn vị uy tín thường cung cấp bảo hành dài hạn, tư vấn kỹ thuật miễn phí.

Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp ống HDPE chất lượng, hãy liên hệ với STP Group – một trong những doanh nghiệp hàng đầu về ống nhựa HDPE, cam kết độ bền, an toàn và giá cả hợp lý.

Hy vọng những thông tin mà Trường Phát Plastic đã chia sẻ ở trên sẽ phù hợp với quý khách hàng. Để tìm hiểu thêm về các tiêu chuẩn, đường kính, độ dày, khả năng chịu áp lực của các chủng loại ống hãy vui lòng liên hệ đến số kỹ thuật: 0979.86.4458. Hoặc để được báo giá chi tiết nhanh nhất vui lòng liên hệ Hotline: 0989.65.8182.