Ống gân sóng HDPE 2 lớp là giải pháp hoàn hảo cho hệ thống thoát nước và hạ tầng kỹ thuật. Với thiết kế 2 lớp chắc chắn, sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt. Ống được sản xuất từ nhựa HDPE chất lượng cao, đảm bảo chống ăn mòn, chịu hóa chất và không bị ảnh hưởng bởi môi trường khắc nghiệt.
Ống gân sóng HDPE 2 lớp có trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và thi công. Nhờ thiết kế gân sóng, sản phẩm có khả năng chịu tải trọng lớn, thích hợp cho hệ thống cống thoát nước mưa, nước thải đô thị, công trình giao thông và nông nghiệp. So với các loại ống truyền thống, ống HDPE 2 lớp có tuổi thọ cao, lên đến 50 năm.
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Độ cứng vòng của ống đa dạng (SN4, SN8), phù hợp với từng điều kiện lắp đặt khác nhau. Với nhiều ưu điểm vượt trội, ống gân sóng đang là lựa chọn hàng đầu trong ngành cấp thoát nước và hạ tầng kỹ thuật.
Ưu điểm của ống gân sóng HDPE 2 lớp
Độ bền cao, chịu lực tốt
Ống gân sóng HDPE 2 lớp có khả năng chịu tải trọng lớn. Nhờ thiết kế gân sóng, sản phẩm có độ cứng vòng cao. Ống có thể chịu được áp lực từ đất, nước và xe cộ di chuyển phía trên. So với ống PVC hoặc ống bê tông, ống HDPE 2 lớp ít bị nứt vỡ hơn. Sản phẩm thích hợp cho các công trình thoát nước đô thị, giao thông và công nghiệp.
Chống ăn mòn, chịu hóa chất
Nhựa HDPE có tính trơ với hầu hết các loại hóa chất. Ống gân sóng không bị ảnh hưởng bởi nước thải, axit hoặc kiềm nhẹ. Sản phẩm có thể sử dụng trong môi trường đất ẩm, nước mặn hoặc nước nhiễm phèn. So với ống kim loại, ống HDPE không bị gỉ sét hay bào mòn theo thời gian.
Trọng lượng nhẹ, dễ thi công
Ống HDPE 2 lớp có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với ống bê tông cùng kích thước. Điều này giúp giảm chi phí vận chuyển, lắp đặt và nhân công. Việc nối ống đơn giản, có thể thực hiện bằng mối hàn nhiệt hoặc gioăng cao su. Quá trình thi công nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí cho chủ đầu tư.
Ống gân sóng 2 lớp HDPE có khả năng chịu nhiệt và đàn hồi tốt
Ống gân sóng HDPE 2 lớp có khả năng chịu nhiệt cao. Ống không bị nứt vỡ khi thay đổi nhiệt độ môi trường. Đặc tính đàn hồi của nhựa HDPE giúp ống có thể chịu được rung động và chuyển động đất. Điều này đặc biệt quan trọng trong các khu vực có địa hình không ổn định.
Tuổi thọ cao, lên đến 50 năm
Nhựa HDPE có tuổi thọ dài hơn nhiều so với các loại vật liệu truyền thống. Ống gân sóng HDPE 2 lớp có thể sử dụng trong hơn 50 năm mà không cần bảo trì nhiều. Sản phẩm không bị lão hóa, nứt vỡ hay biến dạng theo thời gian.
Thân thiện với môi trường
Ống HDPE 2 lớp được sản xuất từ nhựa an toàn, không chứa chất độc hại. Sản phẩm có thể tái chế, giúp giảm lượng rác thải nhựa ra môi trường. Việc sử dụng ống HDPE góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và giảm khí thải CO₂.
Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí
So với ống bê tông hoặc ống gang, ống HDPE có giá thành cạnh tranh hơn. Chi phí vận chuyển và thi công thấp hơn nhờ trọng lượng nhẹ. Ngoài ra, ống có tuổi thọ cao nên giúp giảm chi phí bảo trì trong dài hạn. Đây là lựa chọn kinh tế cho các dự án cấp thoát nước.
Với những ưu điểm trên, ống gân sóng HDPE 2 lớp đang được sử dụng rộng rãi. Sản phẩm là giải pháp tối ưu cho hệ thống thoát nước, bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí.
Ứng dụng thực tế của ống gân sóng HDPE 2 lớp
Hệ thống thoát nước mưa, nước thải đô thị
Ống gân sóng HDPE 2 lớp được sử dụng rộng rãi trong hệ thống thoát nước. Sản phẩm giúp dẫn nước mưa, nước thải sinh hoạt và công nghiệp. Nhờ khả năng chịu áp lực tốt, ống không bị vỡ hoặc sụt lún. Hệ thống thoát nước bằng ống HDPE đảm bảo lưu thông nhanh, hạn chế tắc nghẽn.
Dẫn nước trong công trình dân dụng và công nghiệp
Ống HDPE 2 lớp được dùng để dẫn nước sạch và nước thải trong nhà máy, khu công nghiệp. Nhựa HDPE không bị ăn mòn bởi hóa chất, giúp bảo vệ nguồn nước. Sản phẩm cũng được sử dụng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy.
Ống bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông
Ống gân sóng giúp bảo vệ cáp điện và cáp quang trong lòng đất. Sản phẩm chịu được áp lực đất, không bị nứt gãy khi có rung chấn. Ống có thể lắp đặt trong hệ thống hạ tầng viễn thông, truyền tải điện cao thế.
Hệ thống cấp thoát nước trong nông nghiệp
Ống HDPE 2 lớp được sử dụng trong hệ thống tưới tiêu tự động. Sản phẩm giúp dẫn nước từ hồ, sông đến đồng ruộng. Ống có khả năng chống tia UV, không bị giòn vỡ dưới ánh nắng mặt trời. Nhờ trọng lượng nhẹ, việc lắp đặt hệ thống tưới tiêu rất thuận tiện.
Sử dụng trong hệ thống thoát nước đường cao tốc
Các công trình giao thông thường sử dụng ống HDPE để thoát nước mưa. Nhờ độ cứng vòng cao, ống không bị sụt lún hoặc biến dạng. Hệ thống thoát nước bằng ống HDPE giúp bảo vệ kết cấu đường, giảm ngập úng.
Thoát nước trong khu đô thị và khu công nghiệp
Nhiều khu đô thị mới sử dụng ống gân sóng để thoát nước thải. Ống đảm bảo thoát nước nhanh, hạn chế mùi hôi và ô nhiễm. Hệ thống thoát nước bằng ống HDPE giúp môi trường sống sạch sẽ hơn.
Nhờ những ứng dụng đa dạng, ống gân sóng HDPE 2 lớp ngày càng phổ biến. Sản phẩm đáp ứng nhiều nhu cầu trong xây dựng, giao thông và công nghiệp.
Bảng giá ống gân sóng HDPE 2 lớp
BẢNG GIÁ ỐNG GÂN SÓNG HDPE 2 LỚP
STT |
Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ cứng vòng (KN/m2) | Đơn vị tính |
Đơn giá (Chưa bao gồm VAT) |
ĐỘ CỨNG VÒNG (KN/m2) – SN4 |
||||||
1 |
D200 | 200±3% | 228±3% | 4 | m | 188,000 |
2 |
D300 | 300±3% | 344±3% | 4 | m |
388,000 |
3 |
D400 | 400±3% | 456±3% | 4 | m |
656,000 |
4 | D500 | 500±3% | 565±3% | 4 | m |
992,000 |
ĐỘ CỨNG VÒNG (KN/m2) – SN8 |
||||||
1 |
D200 | 200±3% | 228±3% | 8 | m | 218,000 |
2 |
D300 | 300±3% | 344±3% | 8 | m |
448,000 |
3 |
D400 | 400±3% | 456±3% | 8 | m |
758,000 |
4 | D500 | 500±3% | 565±3% | 8 | m |
1,036,000 |
BẢNG GIÁ ỐNG GÂN SÓNG HDPE 2 LỚP (HÀNG ĐẶC BIỆT)
STT |
Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ cứng vòng (KN/m2) | Đơn vị tính |
Đơn giá (Chưa bao gồm VAT) |
ĐỘ CỨNG VÒNG (KN/m2) – SN4 |
||||||
1 |
D200 |
200±3% |
228±3% |
4 |
m |
455,000 |
2 |
D300 |
300±3% |
344±3% |
4 |
m |
645,000 |
3 |
D400 |
400±3% |
456±3% |
4 |
m |
1,110,000 |
4 |
D500 |
500±3% |
565±3% |
4 |
m |
1,660,000 |
ĐỘ CỨNG VÒNG (KN/m2) – SN8 |
||||||
1 |
D200 | 200±3% | 228±3% | 8 | m | 510,000 |
2 |
D300 | 300±3% | 344±3% | 8 | m | 800,000 |
3 |
D400 | 400±3% | 456±3% | 8 | m |
1,463,000 |
4 | D500 | 500±3% | 565±3% | 8 | m |
2,400,,000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.